Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2089.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2089 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1938
- Ngày sinh âm lịch: 4/5/1938. Tức năm Mậu Dần, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2089 - Kỷ Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Dậu 2089 cho người tuổi Mậu Dần
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2089 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Dần trong năm Kỷ Dậu 2089 là:
Canh Tuất 2030 (Tốt), Tân Tỵ 2061 (Tốt), Canh Thìn 2060 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Dậu 2077 (Tốt), Bính Thân 2076 (Tốt), Bính Tý 2056 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Dần trong năm Kỷ Dậu 2089 là:
Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2061 (Tân Tỵ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tý tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Dậu 2089 cho gia chủ tuổi Mậu Dần
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1989 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
20/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
22/30 |
Tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
10/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
10/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
25/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
25/30 |
Tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
16/30 |
Khá |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
19/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
19/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
10/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2030 |
Canh Tuất |
30/30 |
Tốt |
2031 |
Tân Hợi |
22/30 |
Tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
6/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
6/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
6/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
22/30 |
Tốt |
2047 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
20/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
22/30 |
Tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
19/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
10/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
10/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
25/30 |
Tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
25/30 |
Tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
16/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2071 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2079 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
19/30 |
Khá |
2082 |
Nhâm Dần |
16/30 |
Khá |
2083 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2084 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |