Xem tuổi xông đất Tết 2089 cho gia chủ tuổi Ất Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2089.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2089 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1945
  • Ngày sinh âm lịch: 21/4/1945. Tức năm Ất Dậu, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2089 - Kỷ Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Dậu 2089 cho người tuổi Ất Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2089 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Dậu trong năm Kỷ Dậu 2089 là:

Bính Tuất 2066 (Tốt), Đinh Sửu 2057 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Tỵ 2061 (Tốt), Canh Thìn 2060 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Dậu trong năm Kỷ Dậu 2089 là:

Mậu Dần 1998 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Kỷ Mão 2059 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2061 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Dậu vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Dậu vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Kỷ Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Dậu 2089 cho gia chủ tuổi Ất Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 15/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 15/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 13/30 Bình thường
1996 Bính Tý 17/30 Khá
1997 Đinh Sửu 24/30 Tốt
1998 Mậu Dần 6/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 22/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 22/30 Tốt
2002 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 10/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 18/30 Khá
2008 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 21/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 19/30 Khá
2025 Ất Tỵ 19/30 Khá
2026 Bính Ngọ 14/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 24/30 Tốt
2028 Mậu Thân 10/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 10/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 22/30 Tốt
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 24/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 9/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 11/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 11/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 19/30 Khá
2046 Bính Dần 17/30 Khá
2047 Đinh Mão 17/30 Khá
2048 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 15/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 15/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 13/30 Bình thường
2056 Bính Tý 17/30 Khá
2057 Đinh Sửu 24/30 Tốt
2058 Mậu Dần 6/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 22/30 Tốt
2061 Tân Tỵ 22/30 Tốt
2062 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 10/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 24/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 18/30 Khá
2068 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2070 Canh Dần 7/30 Không tốt
2071 Tân Mão 7/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 18/30 Khá
2074 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 19/30 Khá
2076 Bính Thân 21/30 Tốt
2077 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2078 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2080 Canh Tý 9/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 19/30 Khá
2082 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2083 Quý Mão 11/30 Bình thường
2084 Giáp Thìn 19/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng