Xem tuổi xông đất Tết 2088 cho gia chủ tuổi Mậu Tuất

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2088.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2088 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1958
  • Ngày sinh âm lịch: 14/4/1958. Tức năm Mậu Tuất, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2088 - Mậu Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2088 cho người tuổi Mậu Tuất

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2088 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Tuất trong năm Mậu Thân 2088 là:

Đinh Dậu 2077 (Tốt), Bính Thân 2076 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Bính Dần 2046 (Tốt), Bính Tý 2056 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Tuất trong năm Mậu Thân 2088 là:

Ất Mão 2035 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Kỷ Mão 2059 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Quý Mão 2083 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Dần tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2088 cho gia chủ tuổi Mậu Tuất

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1988 Mậu Thìn 11/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 22/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 20/30 Khá
2001 Tân Tỵ 20/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 21/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 17/30 Khá
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2016 Bính Thân 27/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 27/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 9/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 15/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 15/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 13/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 13/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 22/30 Tốt
2031 Tân Hợi 17/30 Khá
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2035 Ất Mão 4/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 17/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 19/30 Khá
2041 Tân Dậu 19/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 12/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 10/30 Không tốt
2046 Bính Dần 25/30 Tốt
2047 Đinh Mão 20/30 Khá
2048 Mậu Thìn 11/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 17/30 Khá
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 16/30 Khá
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 12/30 Bình thường
2056 Bính Tý 22/30 Tốt
2057 Đinh Sửu 19/30 Khá
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 20/30 Khá
2061 Tân Tỵ 20/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 19/30 Khá
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 21/30 Tốt
2069 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2070 Canh Dần 17/30 Khá
2071 Tân Mão 12/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2076 Bính Thân 27/30 Tốt
2077 Đinh Dậu 27/30 Tốt
2078 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2080 Canh Tý 19/30 Khá
2081 Tân Sửu 17/30 Khá
2082 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2083 Quý Mão 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng