Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2088.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2088 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1989
- Ngày sinh âm lịch: 28/4/1989. Tức năm Kỷ Tỵ, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2088 - Mậu Thân
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2088 cho người tuổi Kỷ Tỵ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2088 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Mậu Thân 2088 là:
Đinh Dậu 2077 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Canh Thìn 2060 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Đinh Sửu 2057 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Mậu Thân 2088 là:
Giáp Dần 2034 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2088 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1988 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
22/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
20/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
22/30 |
Tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
24/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
6/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
25/30 |
Tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
24/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
27/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
22/30 |
Tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
20/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
24/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
8/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
25/30 |
Tốt |
2031 |
Tân Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
4/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
16/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
24/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
19/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
20/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
25/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
22/30 |
Tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
20/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
22/30 |
Tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
24/30 |
Tốt |
2058 |
Mậu Dần |
6/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
25/30 |
Tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
17/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
24/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2071 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
2072 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2073 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
7/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
27/30 |
Tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
16/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2080 |
Canh Tý |
19/30 |
Khá |
2081 |
Tân Sửu |
22/30 |
Tốt |
2082 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2083 |
Quý Mão |
14/30 |
Bình thường |