Xem tuổi xông đất Tết 2088 cho gia chủ tuổi Giáp Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2088.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2088 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1974
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1974. Tức năm Giáp Dần, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2088 - Mậu Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2088 cho người tuổi Giáp Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2088 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Dần trong năm Mậu Thân 2088 là:

Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Tý 2056 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt), Đinh Dậu 2077 (Khá), Bính Thân 2076 (Khá), Đinh Sửu 2057 (Khá), Giáp Tuất 2054 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Dần trong năm Mậu Thân 2088 là:

Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Không tốt), Kỷ Hợi 2079 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Quý Tỵ 2013 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2088 cho gia chủ tuổi Giáp Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 4/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 24/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 8/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 8/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 8/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 8/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 22/30 Tốt
2031 Tân Hợi 12/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 14/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 8/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 16/30 Khá
2045 Ất Sửu 14/30 Bình thường
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 4/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 9/30 Không tốt
2056 Bính Tý 24/30 Tốt
2057 Đinh Sửu 19/30 Khá
2058 Mậu Dần 8/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 8/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 17/30 Khá
2061 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 24/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 16/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 9/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2076 Bính Thân 19/30 Khá
2077 Đinh Dậu 19/30 Khá
2078 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 4/30 Không tốt
2080 Canh Tý 16/30 Khá
2081 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2082 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2083 Quý Mão 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng