Xem tuổi xông đất Tết 2088 cho gia chủ tuổi Bính Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2088.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2088 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1936
  • Ngày sinh âm lịch: 12/4/1936. Tức năm Bính Tý, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2088 - Mậu Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2088 cho người tuổi Bính Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2088 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Tý trong năm Mậu Thân 2088 là:

Bính Thìn 2036 (Tốt), Canh Thìn 2060 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Tý 2056 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Khá), Tân Sửu 2081 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Tý trong năm Mậu Thân 2088 là:

Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2081 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Thân vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Thân vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Mậu Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Thân 2088 cho gia chủ tuổi Bính Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 21/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 18/30 Khá
1998 Mậu Dần 16/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 22/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 4/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 21/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 5/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 20/30 Khá
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 21/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 16/30 Khá
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 9/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 24/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 7/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 19/30 Khá
2045 Ất Sửu 19/30 Khá
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 18/30 Khá
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 12/30 Bình thường
2056 Bính Tý 21/30 Tốt
2057 Đinh Sửu 18/30 Khá
2058 Mậu Dần 16/30 Khá
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 22/30 Tốt
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 4/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 16/30 Khá
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 21/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 16/30 Khá
2068 Mậu Tý 19/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2070 Canh Dần 7/30 Không tốt
2071 Tân Mão 5/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 19/30 Khá
2076 Bính Thân 19/30 Khá
2077 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2080 Canh Tý 19/30 Khá
2081 Tân Sửu 19/30 Khá
2082 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2083 Quý Mão 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng