Xem tuổi xông đất Tết 2087 cho gia chủ tuổi Giáp Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2087.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2087 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1974
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1974. Tức năm Giáp Dần, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2087 - Đinh Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2087 cho người tuổi Giáp Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2087 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Dần trong năm Đinh Mùi 2087 là:

Giáp Ngọ 2074 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Giáp Ngọ 2014 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Nhâm Ngọ 2062 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá), Ất Mão 2035 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Đinh Dậu 2077 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Dần trong năm Đinh Mùi 2087 là:

Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Tân Sửu 2081 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mùi 2051 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Nhâm Thìn 2012 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2014 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2074 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2035 (Ất Mão - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2062 (Nhâm Ngọ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2087 cho gia chủ tuổi Giáp Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1987 Đinh Mão 18/30 Khá
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 6/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 16/30 Khá
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 15/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 4/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2003 Quý Mùi 10/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 21/30 Tốt
2015 Ất Mùi 13/30 Bình thường
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 8/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 4/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 15/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 18/30 Khá
2036 Bính Thìn 11/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 13/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 15/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 13/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 18/30 Khá
2048 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 6/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 16/30 Khá
2055 Ất Hợi 16/30 Khá
2056 Bính Tý 15/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 16/30 Khá
2060 Canh Thìn 4/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 18/30 Khá
2063 Quý Mùi 10/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 16/30 Khá
2065 Ất Dậu 16/30 Khá
2066 Bính Tuất 16/30 Khá
2067 Đinh Hợi 16/30 Khá
2068 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2070 Canh Dần 6/30 Không tốt
2071 Tân Mão 11/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 8/30 Không tốt
2073 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 21/30 Tốt
2075 Ất Mùi 13/30 Bình thường
2076 Bính Thân 16/30 Khá
2077 Đinh Dậu 16/30 Khá
2078 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2079 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2080 Canh Tý 8/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 4/30 Không tốt
2082 Nhâm Dần 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng