Xem tuổi xông đất Tết 2087 cho gia chủ tuổi Canh Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2087.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2087 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1980
  • Ngày sinh âm lịch: 19/4/1980. Tức năm Canh Thân, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2087 - Đinh Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2087 cho người tuổi Canh Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2087 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thân trong năm Đinh Mùi 2087 là:

Mậu Tý 2068 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Hợi 2079 (Khá), Mậu Tuất 2078 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá), Mậu Thìn 2048 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thân trong năm Đinh Mùi 2087 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Nhâm Dần 2082 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Sửu tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Sửu tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2079 (Kỷ Hợi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Đinh Mùi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Mùi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Thân => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Đinh Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Mùi 2087 cho gia chủ tuổi Canh Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 19/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 17/30 Khá
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 15/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 9/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 9/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 24/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 17/30 Khá
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 9/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 9/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
2040 Canh Thân 13/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 13/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 13/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 14/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 12/30 Bình thường
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 19/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 19/30 Khá
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 11/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 17/30 Khá
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 12/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 17/30 Khá
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 15/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 16/30 Khá
2065 Ất Dậu 16/30 Khá
2066 Bính Tuất 9/30 Không tốt
2067 Đinh Hợi 9/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 24/30 Tốt
2069 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2070 Canh Dần 6/30 Không tốt
2071 Tân Mão 11/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2076 Bính Thân 16/30 Khá
2077 Đinh Dậu 16/30 Khá
2078 Mậu Tuất 19/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2080 Canh Tý 11/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 9/30 Không tốt
2082 Nhâm Dần 6/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng