Xem tuổi xông đất Tết 2086 cho gia chủ tuổi Nhâm Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2086.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2086 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1992
  • Ngày sinh âm lịch: 1/5/1992. Tức năm Nhâm Thân, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2086 - Bính Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2086 cho người tuổi Nhâm Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2086 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Thân trong năm Bính Ngọ 2086 là:

Ất Mùi 2075 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Tân Sửu 2081 (Khá), Mậu Tuất 2078 (Khá), Kỷ Sửu 2069 (Khá), Mậu Dần 2058 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Thân trong năm Bính Ngọ 2086 là:

Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Bính Thân 2016 (Không tốt), Đinh Dậu 2017 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2075 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Thân => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2081 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2086 cho gia chủ tuổi Nhâm Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 6/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 19/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 10/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 18/30 Khá
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 16/30 Khá
2001 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 21/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 4/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 21/30 Tốt
2016 Bính Thân 8/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 19/30 Khá
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 16/30 Khá
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 16/30 Khá
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 21/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 13/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 6/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 6/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 16/30 Khá
2045 Ất Sửu 21/30 Tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 6/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 19/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 10/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 10/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 18/30 Khá
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 16/30 Khá
2061 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 8/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 21/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 4/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 21/30 Tốt
2076 Bính Thân 8/30 Không tốt
2077 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
2078 Mậu Tuất 19/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2080 Canh Tý 14/30 Bình thường
2081 Tân Sửu 19/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng