Xem tuổi xông đất Tết 2086 cho gia chủ tuổi Ất Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2086.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2086 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1995
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1995. Tức năm Ất Hợi, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2086 - Bính Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2086 cho người tuổi Ất Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2086 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Hợi trong năm Bính Ngọ 2086 là:

Bính Tuất 2066 (Tốt), Quý Mùi 2063 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Quý Mùi 2003 (Tốt), Mậu Tuất 2078 (Khá), Ất Mùi 2075 (Khá), Mậu Thìn 2048 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Hợi trong năm Bính Ngọ 2086 là:

Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2075 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Bính Ngọ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Ngọ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Bính Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Ngọ 2086 cho gia chủ tuổi Ất Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1986 Bính Dần 16/30 Khá
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 19/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 8/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 18/30 Khá
1995 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 18/30 Khá
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 4/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 21/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 18/30 Khá
2008 Mậu Tý 11/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 19/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 18/30 Khá
2025 Ất Tỵ 13/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 12/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 18/30 Khá
2034 Giáp Dần 16/30 Khá
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 21/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 16/30 Khá
2046 Bính Dần 16/30 Khá
2047 Đinh Mão 16/30 Khá
2048 Mậu Thìn 19/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 8/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 18/30 Khá
2055 Ất Hợi 15/30 Bình thường
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 18/30 Khá
2058 Mậu Dần 17/30 Khá
2059 Kỷ Mão 17/30 Khá
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 4/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 21/30 Tốt
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 21/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 18/30 Khá
2068 Mậu Tý 11/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2070 Canh Dần 12/30 Bình thường
2071 Tân Mão 12/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 19/30 Khá
2076 Bính Thân 11/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 13/30 Bình thường
2078 Mậu Tuất 19/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2080 Canh Tý 9/30 Không tốt
2081 Tân Sửu 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng