Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2085.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2085 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1987
- Ngày sinh âm lịch: 6/5/1987. Tức năm Đinh Mão, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2085 - Ất Tỵ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2085 cho người tuổi Đinh Mão
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2085 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mão trong năm Ất Tỵ 2085 là:
Quý Mùi 2063 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Quý Mùi 2003 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mão trong năm Ất Tỵ 2085 là:
Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2085 cho gia chủ tuổi Đinh Mão
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1985 |
Ất Sửu |
12/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
18/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
20/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
20/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
4/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
17/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2000 |
Canh Thìn |
5/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
24/30 |
Tốt |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
22/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
17/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
20/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
20/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
18/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
15/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
20/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
5/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
5/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
16/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
18/30 |
Khá |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
19/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
10/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
15/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
18/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
20/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
20/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
4/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
17/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
22/30 |
Tốt |
2060 |
Canh Thìn |
5/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
24/30 |
Tốt |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
22/30 |
Tốt |
2068 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2071 |
Tân Mão |
17/30 |
Khá |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
17/30 |
Khá |
2076 |
Bính Thân |
11/30 |
Bình thường |
2077 |
Đinh Dậu |
16/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
20/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
20/30 |
Khá |
2080 |
Canh Tý |
12/30 |
Bình thường |