Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2085.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2085 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1970
- Ngày sinh âm lịch: 28/4/1970. Tức năm Canh Tuất, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2085 - Ất Tỵ
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2085 cho người tuổi Canh Tuất
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2085 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Tuất trong năm Ất Tỵ 2085 là:
Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Khá), Mậu Dần 2058 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Tuất trong năm Ất Tỵ 2085 là:
Ất Hợi 1995 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Dần tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Tuất của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Thân tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Tuất => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Dần tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Tuất của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2085 cho gia chủ tuổi Canh Tuất
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1985 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
15/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
20/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
20/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
17/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2011 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
17/30 |
Khá |
2022 |
Nhâm Dần |
11/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
20/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
25/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
20/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
12/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
17/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
6/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
20/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
20/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
16/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
17/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
12/30 |
Bình thường |
2071 |
Tân Mão |
12/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2076 |
Bính Thân |
12/30 |
Bình thường |
2077 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
17/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2080 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |