Xem tuổi xông đất Tết 2085 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2085.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2085 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1990
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1990. Tức năm Canh Ngọ, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2085 - Ất Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2085 cho người tuổi Canh Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2085 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Ngọ trong năm Ất Tỵ 2085 là:

Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Mậu Tuất 2078 (Khá), Mậu Thìn 2048 (Khá), Mậu Tuất 2018 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Ngọ trong năm Ất Tỵ 2085 là:

Giáp Thân 2004 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Quý Hợi 2043 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Bình thường), Tân Tỵ 2001 (Bình thường)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2078 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Ất Tỵ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Tỵ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Tỵ 2085 cho gia chủ tuổi Canh Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1985 Ất Sửu 17/30 Khá
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 17/30 Khá
1988 Mậu Thìn 20/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 12/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 19/30 Khá
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 20/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 14/30 Bình thường
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 19/30 Khá
2025 Ất Tỵ 13/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 12/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 17/30 Khá
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 19/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 16/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 17/30 Khá
2046 Bính Dần 17/30 Khá
2047 Đinh Mão 17/30 Khá
2048 Mậu Thìn 20/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 14/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 12/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 19/30 Khá
2058 Mậu Dần 17/30 Khá
2059 Kỷ Mão 17/30 Khá
2060 Canh Thìn 17/30 Khá
2061 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 19/30 Khá
2064 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 22/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2070 Canh Dần 12/30 Bình thường
2071 Tân Mão 12/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2073 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 17/30 Khá
2076 Bính Thân 12/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 17/30 Khá
2078 Mậu Tuất 20/30 Khá
2079 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2080 Canh Tý 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng