Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2084.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2084 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1957
- Ngày sinh âm lịch: 4/5/1957. Tức năm Đinh Dậu, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2084 - Giáp Thìn
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Thìn 2084 cho người tuổi Đinh Dậu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2084 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Dậu trong năm Giáp Thìn 2084 là:
Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Dậu trong năm Giáp Thìn 2084 là:
Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Tuất tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Thìn vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn vì Tuất tứ hành xung với Thìn => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Thìn 2084 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1984 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
12/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
22/30 |
Tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
25/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
15/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
15/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
15/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
19/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
10/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
18/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
18/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
20/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
15/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
15/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
4/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
4/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
18/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
22/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
22/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
5/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
4/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
19/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
11/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
24/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
27/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
17/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
17/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
22/30 |
Tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
25/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
15/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
16/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
15/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
15/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
19/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
21/30 |
Tốt |
2068 |
Mậu Tý |
14/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
10/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2074 |
Giáp Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
18/30 |
Khá |
2077 |
Đinh Dậu |
18/30 |
Khá |
2078 |
Mậu Tuất |
20/30 |
Khá |
2079 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |