Xem tuổi xông đất Tết 2083 cho gia chủ tuổi Mậu Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2083.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1948
  • Ngày sinh âm lịch: 24/4/1948. Tức năm Mậu Tý, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2083 - Quý Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho người tuổi Mậu Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Tý trong năm Quý Mão 2083 là:

Đinh Hợi 2067 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá), Tân Sửu 2021 (Khá), Canh Tý 2020 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Tý trong năm Quý Mão 2083 là:

Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho gia chủ tuổi Mậu Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 6/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 6/30 Không tốt
1986 Bính Dần 13/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 11/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 24/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 6/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 6/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 18/30 Khá
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 16/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 8/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 8/30 Không tốt
2010 Canh Dần 16/30 Khá
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 9/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 19/30 Khá
2022 Nhâm Dần 10/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 10/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 6/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 13/30 Bình thường
2040 Canh Thân 17/30 Khá
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 6/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 6/30 Không tốt
2046 Bính Dần 13/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 11/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 14/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 16/30 Khá
2050 Canh Ngọ 17/30 Khá
2051 Tân Mùi 24/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 6/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 6/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 18/30 Khá
2059 Kỷ Mão 16/30 Khá
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 16/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 19/30 Khá
2067 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2068 Mậu Tý 8/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 8/30 Không tốt
2070 Canh Dần 16/30 Khá
2071 Tân Mão 14/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 4/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 11/30 Bình thường
2076 Bính Thân 14/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 9/30 Không tốt
2078 Mậu Tuất 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng