Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2083.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1978
- Ngày sinh âm lịch: 26/4/1978. Tức năm Mậu Ngọ, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2083 - Quý Mão
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho người tuổi Mậu Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Quý Mão 2083 là:
Tân Mùi 2051 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Mậu Dần 2058 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Quý Mão 2083 là:
Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Quý Dậu 2053 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Mão(Âm Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho gia chủ tuổi Mậu Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
4/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
16/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
27/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
6/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
21/30 |
Tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
24/30 |
Tốt |
2008 |
Mậu Tý |
6/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
19/30 |
Khá |
2011 |
Tân Mão |
14/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
16/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
17/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
22/30 |
Tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
16/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
9/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
24/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
8/30 |
Không tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
16/30 |
Khá |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
4/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
16/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
27/30 |
Tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
6/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
21/30 |
Tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
16/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
6/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
24/30 |
Tốt |
2068 |
Mậu Tý |
6/30 |
Không tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
19/30 |
Khá |
2071 |
Tân Mão |
14/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |