Xem tuổi xông đất Tết 2083 cho gia chủ tuổi Giáp Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2083.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1984
  • Ngày sinh âm lịch: 3/5/1984. Tức năm Giáp Tý, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2083 - Quý Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho người tuổi Giáp Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Tý trong năm Quý Mão 2083 là:

Đinh Hợi 2067 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá), Mậu Thân 2028 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Tý trong năm Quý Mão 2083 là:

Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Kỷ Sửu 2009 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Kỷ Sửu 2069 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho gia chủ tuổi Giáp Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 10/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 10/30 Không tốt
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 9/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 8/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 6/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 16/30 Khá
1999 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 4/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 4/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 4/30 Không tốt
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 4/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 7/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 4/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 12/30 Bình thường
2023 Quý Mão 10/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 8/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 13/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 12/30 Bình thường
2035 Ất Mão 10/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 2/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 2/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 10/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 10/30 Không tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 9/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 8/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 6/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 16/30 Khá
2059 Kỷ Mão 14/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 4/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 8/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 19/30 Khá
2067 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2068 Mậu Tý 4/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 4/30 Không tốt
2070 Canh Dần 6/30 Không tốt
2071 Tân Mão 4/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 8/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2076 Bính Thân 12/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 7/30 Không tốt
2078 Mậu Tuất 4/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng