Xem tuổi xông đất Tết 2083 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2083.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1957
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1957. Tức năm Đinh Dậu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2083 - Quý Mão

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho người tuổi Đinh Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Dậu trong năm Quý Mão 2083 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Ất Mùi 2075 (Khá), Bính Tuất 2066 (Khá), Quý Mùi 2063 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Dậu trong năm Quý Mão 2083 là:

Bính Tý 1996 (Không tốt), Bính Tý 2056 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Bính Thân 2016 (Không tốt), Đinh Dậu 2017 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Tuất(Dương Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2075 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Quý Mão vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho gia chủ tuổi Đinh Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 14/30 Bình thường
1986 Bính Dần 8/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 8/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 22/30 Tốt
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 8/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 16/30 Khá
1996 Bính Tý 6/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 19/30 Khá
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 21/30 Tốt
2008 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 8/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 17/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 12/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 19/30 Khá
2026 Bính Ngọ 8/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 9/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 9/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 14/30 Bình thường
2046 Bính Dần 8/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 8/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 22/30 Tốt
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 22/30 Tốt
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 8/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 16/30 Khá
2056 Bính Tý 6/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 13/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 19/30 Khá
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 9/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 19/30 Khá
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 19/30 Khá
2067 Đinh Hợi 21/30 Tốt
2068 Mậu Tý 9/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 9/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 18/30 Khá
2074 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 19/30 Khá
2076 Bính Thân 8/30 Không tốt
2077 Đinh Dậu 8/30 Không tốt
2078 Mậu Tuất 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng