Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2083.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1980
- Ngày sinh âm lịch: 19/4/1980. Tức năm Canh Thân, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2083 - Quý Mão
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho người tuổi Canh Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2083 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thân trong năm Quý Mão 2083 là:
Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Tân Mùi 2051 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Sửu 2069 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá), Quý Mùi 2063 (Khá), Đinh Mùi 2027 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thân trong năm Quý Mão 2083 là:
Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Bính Ngọ 2026 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Quý Mão vì Kim khắc Mộc. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Mão vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của năm Quý Mão vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Mão 2083 cho gia chủ tuổi Canh Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1983 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
9/30 |
Không tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
1989 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
1991 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
17/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
8/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
8/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
9/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
9/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
9/30 |
Không tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2049 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2051 |
Tân Mùi |
19/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
9/30 |
Không tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
6/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
17/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
17/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
8/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2075 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
9/30 |
Không tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2078 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |