Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2082.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2082 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1983
- Ngày sinh âm lịch: 20/4/1983. Tức năm Quý Hợi, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2082 - Nhâm Dần
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Dần 2082 cho người tuổi Quý Hợi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2082 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Hợi trong năm Nhâm Dần 2082 là:
Bính Tuất 2066 (Khá), Kỷ Mão 2059 (Khá), Canh Ngọ 2050 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Giáp Ngọ 2074 (Bình thường), Nhâm Tuất 2042 (Bình thường)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Hợi trong năm Nhâm Dần 2082 là:
Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt), Bính Thân 2016 (Không tốt), Ất Tỵ 2025 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Không tốt), Bính Thân 2076 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
2. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
3. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
4. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2042 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường
10. Người xông đất sinh năm 2074 (Giáp Ngọ - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Nhâm Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 15/30 điểm => Bình thường
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Dần 2082 cho gia chủ tuổi Quý Hợi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
8/30 |
Không tốt |
1987 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
8/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
18/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
1992 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
10/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
13/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
10/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
13/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
18/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
18/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
10/30 |
Không tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
13/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
6/30 |
Không tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
15/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
10/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
15/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
11/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
10/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
15/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
6/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
12/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
8/30 |
Không tốt |
2047 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
6/30 |
Không tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
18/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
16/30 |
Khá |
2052 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
10/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
13/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
18/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
8/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
10/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
18/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
10/30 |
Không tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2070 |
Canh Dần |
8/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
13/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2073 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2075 |
Ất Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2076 |
Bính Thân |
6/30 |
Không tốt |
2077 |
Đinh Dậu |
8/30 |
Không tốt |