Xem tuổi xông đất Tết 2082 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2082.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2082 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1988
  • Ngày sinh âm lịch: 17/4/1988. Tức năm Mậu Thìn, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2082 - Nhâm Dần

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Dần 2082 cho người tuổi Mậu Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2082 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thìn trong năm Nhâm Dần 2082 là:

Canh Ngọ 2050 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Canh Tý 2020 (Khá), Đinh Dậu 2077 (Khá), Bính Thân 2076 (Khá), Bính Tuất 2066 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thìn trong năm Nhâm Dần 2082 là:

Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Ất Mùi 2075 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Quý Mùi 2063 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Thìn => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2076 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2077 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Dần 2082 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 4/30 Không tốt
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 8/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 22/30 Tốt
1991 Tân Mùi 12/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 6/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 11/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 4/30 Không tốt
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 17/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 4/30 Không tốt
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 8/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 22/30 Tốt
2051 Tân Mùi 12/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 9/30 Không tốt
2056 Bính Tý 16/30 Khá
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 11/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2063 Quý Mùi 6/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 17/30 Khá
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 16/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2070 Canh Dần 11/30 Bình thường
2071 Tân Mão 11/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2073 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 4/30 Không tốt
2076 Bính Thân 17/30 Khá
2077 Đinh Dậu 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng