Xem tuổi xông đất Tết 2082 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2082.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2082 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1989
  • Ngày sinh âm lịch: 28/4/1989. Tức năm Kỷ Tỵ, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2082 - Nhâm Dần

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Dần 2082 cho người tuổi Kỷ Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2082 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Nhâm Dần 2082 là:

Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá), Canh Tuất 2030 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Nhâm Tuất 2042 (Khá), Bính Ngọ 2026 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Tỵ trong năm Nhâm Dần 2082 là:

Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Quý Hợi 1983 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 1982 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2042 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Dần vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Dần vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của năm Nhâm Dần vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Dần 2082 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 8/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 9/30 Không tốt
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 19/30 Khá
1988 Mậu Thìn 11/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 8/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 7/30 Không tốt
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 16/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 16/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 6/30 Không tốt
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 14/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 16/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 8/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 9/30 Không tốt
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 11/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 8/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 7/30 Không tốt
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 16/30 Khá
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 11/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 22/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 12/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 13/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2070 Canh Dần 11/30 Bình thường
2071 Tân Mão 16/30 Khá
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2075 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2076 Bính Thân 12/30 Bình thường
2077 Đinh Dậu 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng