Xem tuổi xông đất Tết 2080 cho gia chủ tuổi Tân Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2080.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2080 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1971
  • Ngày sinh âm lịch: 9/5/1971. Tức năm Tân Hợi, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2080 - Canh Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tý 2080 cho người tuổi Tân Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2080 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Hợi trong năm Canh Tý 2080 là:

Kỷ Mão 2059 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá), Mậu Dần 2058 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Hợi trong năm Canh Tý 2080 là:

Tân Dậu 1981 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Bính Ngọ 2026 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1999 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Dậu tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Hợi của gia chủ vì Dần tứ hành xung với Hợi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tý 2080 cho gia chủ tuổi Tân Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 6/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 11/30 Bình thường
1986 Bính Dần 7/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 10/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 18/30 Khá
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 8/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 19/30 Khá
1999 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2000 Canh Thìn 18/30 Khá
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 11/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 6/30 Không tốt
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 10/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 7/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 14/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 15/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 15/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 13/30 Bình thường
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 7/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 6/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 22/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 15/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 15/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 9/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 9/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 17/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 22/30 Tốt
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 6/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 12/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 7/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 10/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 18/30 Khá
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 9/30 Không tốt
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 8/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 19/30 Khá
2059 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2060 Canh Thìn 18/30 Khá
2061 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 6/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 11/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 11/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 19/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2070 Canh Dần 6/30 Không tốt
2071 Tân Mão 9/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng