Xem tuổi xông đất Tết 2080 cho gia chủ tuổi Kỷ Mão

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2080.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2080 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1939
  • Ngày sinh âm lịch: 14/4/1939. Tức năm Kỷ Mão, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2080 - Canh Tý

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tý 2080 cho người tuổi Kỷ Mão

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2080 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Mão trong năm Canh Tý 2080 là:

Tân Tỵ 2061 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Tân Hợi 2031 (Tốt), Tân Tỵ 2001 (Tốt), Canh Thìn 2060 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Bính Thân 2016 (Khá), Kỷ Sửu 2069 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá), Nhâm Thân 2052 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Mão trong năm Canh Tý 2080 là:

Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2001 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2031 (Tân Hợi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Mão của gia chủ vì Mùi tam hợp với Mão => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2061 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2052 (Nhâm Thân - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tứ hành xung với địa chi Mão của gia chủ vì Tý tứ hành xung với Mão => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Mão của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tý 2080 cho gia chủ tuổi Kỷ Mão

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 7/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 12/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 17/30 Khá
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 18/30 Khá
1992 Nhâm Thân 19/30 Khá
1993 Quý Dậu 14/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 17/30 Khá
1996 Bính Tý 17/30 Khá
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 15/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 13/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 22/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 24/30 Tốt
2002 Nhâm Ngọ 4/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 4/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 11/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 11/30 Bình thường
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 20/30 Khá
2017 Đinh Dậu 15/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 14/30 Bình thường
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 13/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 18/30 Khá
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 15/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 17/30 Khá
2026 Bính Ngọ 9/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 24/30 Tốt
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 17/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 7/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 12/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 12/30 Bình thường
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 17/30 Khá
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 18/30 Khá
2052 Nhâm Thân 19/30 Khá
2053 Quý Dậu 14/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 17/30 Khá
2056 Bính Tý 17/30 Khá
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 15/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 13/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 22/30 Tốt
2061 Tân Tỵ 24/30 Tốt
2062 Nhâm Ngọ 4/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 4/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 11/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 16/30 Khá
2068 Mậu Tý 19/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2070 Canh Dần 11/30 Bình thường
2071 Tân Mão 9/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2075 Ất Mùi 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng