Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2080.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2080 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1967
- Ngày sinh âm lịch: 24/4/1967. Tức năm Đinh Mùi, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2080 - Canh Tý
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tý 2080 cho người tuổi Đinh Mùi
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2080 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Mùi trong năm Canh Tý 2080 là:
Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Nhâm Thân 2052 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Nhâm Thân 1992 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Khá), Giáp Thân 2064 (Khá), Kỷ Mão 2059 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Mùi trong năm Canh Tý 2080 là:
Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt), Tân Sửu 2021 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Đinh Sửu 2057 (Không tốt), Bính Tuất 2066 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1992 (Nhâm Thân - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2052 (Nhâm Thân - mệnh Kim)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Đinh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Mão tứ hành xung với Tý => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2064 (Giáp Thân - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Canh Tý vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của năm Canh Tý vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Mùi => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Tý của năm Canh Tý vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Canh Tý 2080 cho gia chủ tuổi Đinh Mùi
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1980 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
16/30 |
Khá |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
10/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
21/30 |
Tốt |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2002 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
19/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
19/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
10/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
16/30 |
Khá |
2024 |
Giáp Thìn |
17/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2028 |
Mậu Thân |
24/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
19/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
11/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
16/30 |
Khá |
2032 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
11/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
14/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
11/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
22/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
10/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
16/30 |
Khá |
2045 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
11/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
19/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
21/30 |
Tốt |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
19/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2058 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
19/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
16/30 |
Khá |
2062 |
Nhâm Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
19/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
21/30 |
Tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
19/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
6/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2074 |
Giáp Ngọ |
17/30 |
Khá |
2075 |
Ất Mùi |
16/30 |
Khá |