Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2079.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2079 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1978
- Ngày sinh âm lịch: 26/4/1978. Tức năm Mậu Ngọ, mệnh Hỏa
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2079 - Kỷ Hợi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Hợi 2079 cho người tuổi Mậu Ngọ
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2079 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Kỷ Hợi 2079 là:
Tân Mùi 2051 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Tân Mão 2071 (Tốt), Canh Dần 2070 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Bính Dần 2046 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Ngọ trong năm Kỷ Hợi 2079 là:
Giáp Tý 1984 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1991 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Dần tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Ngọ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2070 (Canh Dần - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Dần tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2071 (Tân Mão - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Kỷ Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Ngọ của gia chủ vì Mão tứ hành xung với Ngọ => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Hợi 2079 cho gia chủ tuổi Mậu Ngọ
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1979 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
17/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
19/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
2/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
22/30 |
Tốt |
1987 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
1988 |
Mậu Thìn |
18/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
25/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
4/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
6/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
21/30 |
Tốt |
2004 |
Giáp Thân |
4/30 |
Không tốt |
2005 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2006 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
18/30 |
Khá |
2010 |
Canh Dần |
22/30 |
Tốt |
2011 |
Tân Mão |
22/30 |
Tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
4/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
10/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
19/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
18/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
17/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
22/30 |
Tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
14/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
9/30 |
Không tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
18/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
24/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
9/30 |
Không tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
17/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
18/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
22/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
17/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
21/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
17/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
19/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
2/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
7/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
22/30 |
Tốt |
2047 |
Đinh Mão |
22/30 |
Tốt |
2048 |
Mậu Thìn |
18/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
19/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
25/30 |
Tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
4/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
17/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
15/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
21/30 |
Tốt |
2064 |
Giáp Thân |
4/30 |
Không tốt |
2065 |
Ất Dậu |
6/30 |
Không tốt |
2066 |
Bính Tuất |
22/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
18/30 |
Khá |
2070 |
Canh Dần |
22/30 |
Tốt |
2071 |
Tân Mão |
22/30 |
Tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2074 |
Giáp Ngọ |
4/30 |
Không tốt |