Xem tuổi xông đất Tết 2079 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2079.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2079 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1938
  • Ngày sinh âm lịch: 4/5/1938. Tức năm Mậu Dần, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2079 - Kỷ Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Hợi 2079 cho người tuổi Mậu Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2079 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Dần trong năm Kỷ Hợi 2079 là:

Đinh Mão 2047 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Bính Dần 2046 (Tốt), Canh Tuất 2030 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Dần 1986 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Bính Thân 2016 (Khá), Tân Mão 2071 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Dần trong năm Kỷ Hợi 2079 là:

Giáp Thân 2004 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt), Ất Dậu 2005 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Không tốt), Ất Dậu 2065 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1986 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Dần tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2030 (Canh Tuất - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Dần tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Thân tứ hành xung với Dần => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tứ hành xung với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Thân tứ hành xung với Hợi => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2071 (Tân Mão - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Kỷ Hợi vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Hợi 2079 cho gia chủ tuổi Mậu Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 7/30 Không tốt
1986 Bính Dần 22/30 Tốt
1987 Đinh Mão 27/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 8/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 6/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 12/30 Bình thường
1996 Bính Tý 19/30 Khá
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 8/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 13/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 17/30 Khá
2001 Tân Tỵ 15/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 14/30 Bình thường
2011 Tân Mão 19/30 Khá
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 10/30 Không tốt
2016 Bính Thân 20/30 Khá
2017 Đinh Dậu 22/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 16/30 Khá
2024 Giáp Thìn 12/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 10/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 6/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 8/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 22/30 Tốt
2031 Tân Hợi 17/30 Khá
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 7/30 Không tốt
2046 Bính Dần 22/30 Tốt
2047 Đinh Mão 27/30 Tốt
2048 Mậu Thìn 8/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 6/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 9/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 12/30 Bình thường
2056 Bính Tý 19/30 Khá
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 8/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 13/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 17/30 Khá
2061 Tân Tỵ 15/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 4/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 6/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 19/30 Khá
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 18/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2070 Canh Dần 14/30 Bình thường
2071 Tân Mão 19/30 Khá
2072 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2073 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng