Xem tuổi xông đất Tết 2079 cho gia chủ tuổi Giáp Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2079.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2079 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1944
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1944. Tức năm Giáp Thân, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2079 - Kỷ Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Hợi 2079 cho người tuổi Giáp Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2079 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Thân trong năm Kỷ Hợi 2079 là:

Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Mão 2047 (Tốt), Đinh Mão 1987 (Tốt), Đinh Sửu 2057 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Khá), Bính Tý 2056 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Thân trong năm Kỷ Hợi 2079 là:

Mậu Dần 1998 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Mậu Thân 2028 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Không tốt), Giáp Ngọ 2074 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1987 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Hợi 2079 cho gia chủ tuổi Giáp Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 11/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 13/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 11/30 Bình thường
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 22/30 Tốt
1988 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 6/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 16/30 Khá
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 19/30 Khá
1997 Đinh Sửu 21/30 Tốt
1998 Mậu Dần 4/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 7/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 18/30 Khá
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 6/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 13/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 14/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 16/30 Khá
2025 Ất Tỵ 9/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 24/30 Tốt
2028 Mậu Thân 6/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 8/30 Không tốt
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 15/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 12/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 11/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 13/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 17/30 Khá
2047 Đinh Mão 22/30 Tốt
2048 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 6/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 10/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 16/30 Khá
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 19/30 Khá
2057 Đinh Sửu 21/30 Tốt
2058 Mậu Dần 4/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 9/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 7/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 18/30 Khá
2064 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 10/30 Không tốt
2066 Bính Tuất 19/30 Khá
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 16/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 14/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2074 Giáp Ngọ 6/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng