Xem tuổi xông đất Tết 2079 cho gia chủ tuổi Canh Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2079.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2079 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1940
  • Ngày sinh âm lịch: 26/4/1940. Tức năm Canh Thìn, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2079 - Kỷ Hợi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Hợi 2079 cho người tuổi Canh Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2079 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thìn trong năm Kỷ Hợi 2079 là:

Mậu Tý 2068 (Khá), Canh Ngọ 2050 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Canh Tý 2020 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 2059 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thìn trong năm Kỷ Hợi 2079 là:

Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Giáp Tuất 2054 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

2. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Thìn => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Thìn của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Thìn => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Kỷ Hợi vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Kỷ của năm Kỷ Hợi vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Kỷ(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của năm Kỷ Hợi vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Kỷ Hợi 2079 cho gia chủ tuổi Canh Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1979 Kỷ Mùi 17/30 Khá
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 16/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 9/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 4/30 Không tốt
1986 Bính Dần 10/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 15/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 19/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 7/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 12/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 12/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 7/30 Không tốt
2016 Bính Thân 15/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 13/30 Bình thường
2020 Canh Tý 19/30 Khá
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 10/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 14/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 13/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 8/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 4/30 Không tốt
2035 Ất Mão 9/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 15/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 17/30 Khá
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 16/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 9/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 4/30 Không tốt
2046 Bính Dần 10/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 15/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 19/30 Khá
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 7/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 9/30 Không tốt
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 12/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 17/30 Khá
2060 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 9/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 12/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 19/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 14/30 Bình thường
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 14/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 12/30 Bình thường
2073 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2074 Giáp Ngọ 9/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng