Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2078.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2078 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1962
- Ngày sinh âm lịch: 29/4/1962. Tức năm Nhâm Dần, mệnh Kim
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2078 - Mậu Tuất
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tuất 2078 cho người tuổi Nhâm Dần
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2078 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Dần trong năm Mậu Tuất 2078 là:
Canh Ngọ 2050 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Khá), Bính Dần 2046 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá), Bính Tuất 2006 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Đinh Tỵ 2037 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Dần trong năm Mậu Tuất 2078 là:
Ất Sửu 1985 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Quý Mùi 2003 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt), Quý Mùi 2063 (Không tốt), Giáp Thìn 2024 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
5. Người xông đất sinh năm 1986 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2046 (Bính Dần - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Kim của năm Mậu Tuất vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 17/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tuất 2078 cho gia chủ tuổi Nhâm Dần
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1978 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1980 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
4/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
6/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
22/30 |
Tốt |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
1995 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
1999 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
16/30 |
Khá |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
4/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
17/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
17/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
13/30 |
Bình thường |
2019 |
Kỷ Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2020 |
Canh Tý |
16/30 |
Khá |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
13/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
11/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
16/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
6/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
8/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
17/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
19/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
8/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
4/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
19/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
6/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
11/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
22/30 |
Tốt |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2055 |
Ất Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2056 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
11/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
16/30 |
Khá |
2059 |
Kỷ Mão |
11/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
6/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
19/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
13/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2070 |
Canh Dần |
16/30 |
Khá |
2071 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2073 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |