Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2078.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2078 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1980
- Ngày sinh âm lịch: 19/4/1980. Tức năm Canh Thân, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2078 - Mậu Tuất
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tuất 2078 cho người tuổi Canh Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2078 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thân trong năm Mậu Tuất 2078 là:
Mậu Tý 2068 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thân trong năm Mậu Tuất 2078 là:
Quý Mão 2023 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Giáp Ngọ 2014 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương khắc với địa chi Thân của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) khắc Thân(Dương Kim) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Ngọ tam hợp với Tuất => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Mậu Tuất vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của năm Mậu Tuất vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của năm Mậu Tuất vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Mậu Tuất 2078 cho gia chủ tuổi Canh Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1978 |
Mậu Ngọ |
22/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
18/30 |
Khá |
1981 |
Tân Dậu |
18/30 |
Khá |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
7/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
5/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
20/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
15/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
7/30 |
Không tốt |
2000 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2001 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2008 |
Mậu Tý |
24/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
16/30 |
Khá |
2011 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
5/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
5/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
18/30 |
Khá |
2019 |
Kỷ Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
14/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
4/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
15/30 |
Bình thường |
2025 |
Ất Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
14/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
15/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
4/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
22/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
18/30 |
Khá |
2041 |
Tân Dậu |
18/30 |
Khá |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
7/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
5/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
20/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
15/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
16/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
16/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
11/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
17/30 |
Khá |
2055 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
12/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
12/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
7/30 |
Không tốt |
2060 |
Canh Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2061 |
Tân Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
11/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
11/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
7/30 |
Không tốt |
2068 |
Mậu Tý |
24/30 |
Tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
16/30 |
Khá |
2071 |
Tân Mão |
11/30 |
Bình thường |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2073 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |