Xem tuổi xông đất Tết 2077 cho gia chủ tuổi Tân Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2077.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1991
  • Ngày sinh âm lịch: 19/4/1991. Tức năm Tân Mùi, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2077 - Đinh Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho người tuổi Tân Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Tân Mùi trong năm Đinh Dậu 2077 là:

Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Tốt), Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Tân Mùi trong năm Đinh Dậu 2077 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Bính Tý 1996 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Bính Tý 2056 (Không tốt), Đinh Sửu 1997 (Bình thường), Canh Tý 2020 (Bình thường)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương khắc với thiên can Tân của gia chủ vì Tân(Âm Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Ngọ tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Mão tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Tân của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Mùi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho gia chủ tuổi Tân Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1977 Đinh Tỵ 19/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 12/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 15/30 Bình thường
1986 Bính Dần 9/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 20/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 25/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 16/30 Khá
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 17/30 Khá
1995 Ất Hợi 19/30 Khá
1996 Bính Tý 9/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 16/30 Khá
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 20/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 22/30 Tốt
2020 Canh Tý 11/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 9/30 Không tốt
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 17/30 Khá
2025 Ất Tỵ 22/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 24/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 14/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 19/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 22/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 24/30 Tốt
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 12/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 15/30 Bình thường
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 20/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 25/30 Tốt
2050 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 16/30 Khá
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 16/30 Khá
2054 Giáp Tuất 17/30 Khá
2055 Ất Hợi 19/30 Khá
2056 Bính Tý 9/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 17/30 Khá
2059 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 17/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 16/30 Khá
2065 Ất Dậu 16/30 Khá
2066 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 16/30 Khá
2068 Mậu Tý 19/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 22/30 Tốt
2070 Canh Dần 7/30 Không tốt
2071 Tân Mão 12/30 Bình thường
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng