Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2077.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1974
- Ngày sinh âm lịch: 11/4/1974. Tức năm Giáp Dần, mệnh Thủy
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2077 - Đinh Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho người tuổi Giáp Dần
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Giáp Dần trong năm Đinh Dậu 2077 là:
Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 2042 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Giáp Dần trong năm Đinh Dậu 2077 là:
Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Quý Dậu 1993 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Dần của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Dần => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 1982 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2042 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Giáp của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Đinh(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho gia chủ tuổi Giáp Dần
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1977 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
1978 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
1980 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
1981 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
1985 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
1986 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
1990 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
1993 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
1994 |
Giáp Tuất |
21/30 |
Tốt |
1995 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2010 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
13/30 |
Bình thường |
2014 |
Giáp Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2015 |
Ất Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2016 |
Bính Thân |
13/30 |
Bình thường |
2017 |
Đinh Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2018 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
8/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
8/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
16/30 |
Khá |
2025 |
Ất Tỵ |
16/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
16/30 |
Khá |
2027 |
Đinh Mùi |
16/30 |
Khá |
2028 |
Mậu Thân |
14/30 |
Bình thường |
2029 |
Kỷ Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
4/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
13/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
16/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
13/30 |
Bình thường |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
19/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
19/30 |
Khá |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2040 |
Canh Thân |
9/30 |
Không tốt |
2041 |
Tân Dậu |
9/30 |
Không tốt |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
11/30 |
Bình thường |
2045 |
Ất Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2046 |
Bính Dần |
13/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
13/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
17/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
17/30 |
Khá |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
8/30 |
Không tốt |
2053 |
Quý Dậu |
8/30 |
Không tốt |
2054 |
Giáp Tuất |
21/30 |
Tốt |
2055 |
Ất Hợi |
13/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
16/30 |
Khá |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
7/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
7/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
16/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
16/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2070 |
Canh Dần |
9/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |