Xem tuổi xông đất Tết 2077 cho gia chủ tuổi Đinh Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2077.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1937
  • Ngày sinh âm lịch: 23/4/1937. Tức năm Đinh Sửu, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2077 - Đinh Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho người tuổi Đinh Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Sửu trong năm Đinh Dậu 2077 là:

Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Ất Tỵ 2025 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Ất Dậu 2065 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Sửu trong năm Đinh Dậu 2077 là:

Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2065 (Ất Dậu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho gia chủ tuổi Đinh Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1977 Đinh Tỵ 21/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 14/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 19/30 Khá
1986 Bính Dần 8/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 8/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 27/30 Tốt
1990 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 12/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 18/30 Khá
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 17/30 Khá
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 21/30 Tốt
2005 Ất Dậu 21/30 Tốt
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 16/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 17/30 Khá
2015 Ất Mùi 17/30 Khá
2016 Bính Thân 15/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 15/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 22/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 21/30 Tốt
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 19/30 Khá
2025 Ất Tỵ 24/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 13/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 24/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 24/30 Tốt
2030 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 18/30 Khá
2034 Giáp Dần 14/30 Bình thường
2035 Ất Mão 14/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 16/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 21/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 14/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 19/30 Khá
2046 Bính Dần 8/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 8/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 22/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 27/30 Tốt
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 12/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 18/30 Khá
2056 Bính Tý 8/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 17/30 Khá
2059 Kỷ Mão 17/30 Khá
2060 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 12/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 21/30 Tốt
2065 Ất Dậu 21/30 Tốt
2066 Bính Tuất 16/30 Khá
2067 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 16/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 21/30 Tốt
2070 Canh Dần 7/30 Không tốt
2071 Tân Mão 7/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng