Xem tuổi xông đất Tết 2077 cho gia chủ tuổi Đinh Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2077.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1947
  • Ngày sinh âm lịch: 13/4/1947. Tức năm Đinh Hợi, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2077 - Đinh Dậu

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho người tuổi Đinh Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Đinh Hợi trong năm Đinh Dậu 2077 là:

Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Ất Mùi 2015 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Giáp Thìn 2024 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Đinh Hợi trong năm Đinh Dậu 2077 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Canh Ngọ 1990 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tứ hành xung với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Mão tứ hành xung với Dậu => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho gia chủ tuổi Đinh Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 19/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 27/30 Tốt
1980 Canh Thân 7/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 17/30 Khá
1985 Ất Sửu 22/30 Tốt
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 20/30 Khá
1990 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 24/30 Tốt
1995 Ất Hợi 21/30 Tốt
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 10/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 19/30 Khá
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 18/30 Khá
2007 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 19/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2010 Canh Dần 5/30 Không tốt
2011 Tân Mão 10/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 17/30 Khá
2015 Ất Mùi 25/30 Tốt
2016 Bính Thân 13/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 15/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 22/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 19/30 Khá
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 9/30 Không tốt
2023 Quý Mão 14/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 24/30 Tốt
2025 Ất Tỵ 22/30 Tốt
2026 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 19/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 21/30 Tốt
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 9/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 14/30 Bình thường
2035 Ất Mão 19/30 Khá
2036 Bính Thìn 18/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 19/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 27/30 Tốt
2040 Canh Thân 7/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 17/30 Khá
2045 Ất Sửu 22/30 Tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 16/30 Khá
2048 Mậu Thìn 22/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 20/30 Khá
2050 Canh Ngọ 9/30 Không tốt
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 24/30 Tốt
2055 Ất Hợi 21/30 Tốt
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 17/30 Khá
2059 Kỷ Mão 22/30 Tốt
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 10/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 19/30 Khá
2064 Giáp Thân 16/30 Khá
2065 Ất Dậu 18/30 Khá
2066 Bính Tuất 18/30 Khá
2067 Đinh Hợi 15/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 19/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 24/30 Tốt
2070 Canh Dần 5/30 Không tốt
2071 Tân Mão 10/30 Không tốt
2072 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng