Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2077.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1946
- Ngày sinh âm lịch: 2/5/1946. Tức năm Bính Tuất, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2077 - Đinh Dậu
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho người tuổi Bính Tuất
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2077 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Tuất trong năm Đinh Dậu 2077 là:
Ất Tỵ 2025 (Tốt), Kỷ Tỵ 2049 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Giáp Tuất 1994 (Tốt), Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Mậu Dần 2058 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Tuất trong năm Đinh Dậu 2077 là:
Tân Mão 2011 (Không tốt), Tân Mão 2071 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Bình thường)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1989 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Tuất của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Tuất(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Mùi tứ hành xung với Tuất => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Tuất của gia chủ vì Dần tam hợp với Tuất => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Dậu(Âm Kim) khắc Dần(Dương Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Đinh Dậu vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Đinh của năm Đinh Dậu vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Tuất của gia chủ vì Sửu tứ hành xung với Tuất => Xấu
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của năm Đinh Dậu vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Đinh Dậu 2077 cho gia chủ tuổi Bính Tuất
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1977 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
22/30 |
Tốt |
1979 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
1983 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
17/30 |
Khá |
1985 |
Ất Sửu |
20/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
16/30 |
Khá |
1987 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
20/30 |
Khá |
1989 |
Kỷ Tỵ |
25/30 |
Tốt |
1990 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
24/30 |
Tốt |
1995 |
Ất Hợi |
21/30 |
Tốt |
1996 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
22/30 |
Tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2000 |
Canh Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2003 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2004 |
Giáp Thân |
21/30 |
Tốt |
2005 |
Ất Dậu |
21/30 |
Tốt |
2006 |
Bính Tuất |
18/30 |
Khá |
2007 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
19/30 |
Khá |
2009 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
5/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
20/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
20/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
18/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
18/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
19/30 |
Khá |
2020 |
Canh Tý |
9/30 |
Không tốt |
2021 |
Tân Sửu |
12/30 |
Bình thường |
2022 |
Nhâm Dần |
14/30 |
Bình thường |
2023 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
22/30 |
Tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
27/30 |
Tốt |
2026 |
Bính Ngọ |
13/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
24/30 |
Tốt |
2029 |
Kỷ Dậu |
24/30 |
Tốt |
2030 |
Canh Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2031 |
Tân Hợi |
9/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
11/30 |
Bình thường |
2033 |
Quý Sửu |
14/30 |
Bình thường |
2034 |
Giáp Dần |
19/30 |
Khá |
2035 |
Ất Mão |
14/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
16/30 |
Khá |
2037 |
Đinh Tỵ |
21/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
22/30 |
Tốt |
2039 |
Kỷ Mùi |
22/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
12/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
12/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
15/30 |
Bình thường |
2043 |
Quý Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
17/30 |
Khá |
2045 |
Ất Sửu |
20/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
16/30 |
Khá |
2047 |
Đinh Mão |
11/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
20/30 |
Khá |
2049 |
Kỷ Tỵ |
25/30 |
Tốt |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
12/30 |
Bình thường |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
24/30 |
Tốt |
2055 |
Ất Hợi |
21/30 |
Tốt |
2056 |
Bính Tý |
11/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
22/30 |
Tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
17/30 |
Khá |
2060 |
Canh Thìn |
10/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
15/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2063 |
Quý Mùi |
14/30 |
Bình thường |
2064 |
Giáp Thân |
21/30 |
Tốt |
2065 |
Ất Dậu |
21/30 |
Tốt |
2066 |
Bính Tuất |
18/30 |
Khá |
2067 |
Đinh Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
19/30 |
Khá |
2069 |
Kỷ Sửu |
22/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
5/30 |
Không tốt |
2072 |
Nhâm Thìn |
13/30 |
Bình thường |