Xem tuổi xông đất Tết 2076 cho gia chủ tuổi Quý Hợi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2076.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2076 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1983
  • Ngày sinh âm lịch: 20/4/1983. Tức năm Quý Hợi, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2076 - Bính Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thân 2076 cho người tuổi Quý Hợi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2076 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Hợi trong năm Bính Thân 2076 là:

Quý Mùi 2063 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Quý Mùi 2003 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Khá), Tân Mùi 2051 (Khá), Ất Mùi 2015 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Hợi trong năm Bính Thân 2076 là:

Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Quý Tỵ 2013 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2003 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Hợi của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Hợi(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2063 (Quý Mùi - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Quý Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Quý(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2015 (Ất Mùi - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2051 (Tân Mùi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) khắc Tân(Âm Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mùi tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Hợi của gia chủ vì Mão tam hợp với Hợi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thân 2076 cho gia chủ tuổi Quý Hợi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1976 Bính Thìn 18/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
1980 Canh Thân 11/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 13/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 16/30 Khá
1985 Ất Sửu 16/30 Khá
1986 Bính Dần 8/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 13/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 21/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 19/30 Khá
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 10/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 18/30 Khá
1995 Ất Hợi 13/30 Bình thường
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 14/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 4/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 21/30 Tốt
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 18/30 Khá
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 18/30 Khá
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 8/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 19/30 Khá
2016 Bính Thân 10/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 12/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 21/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 16/30 Khá
2020 Canh Tý 16/30 Khá
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 18/30 Khá
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 10/30 Không tốt
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 18/30 Khá
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 18/30 Khá
2033 Quý Sửu 18/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 18/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 11/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 13/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 21/30 Tốt
2040 Canh Thân 11/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 13/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 15/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 16/30 Khá
2045 Ất Sửu 16/30 Khá
2046 Bính Dần 8/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 13/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 21/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 19/30 Khá
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 10/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 18/30 Khá
2055 Ất Hợi 13/30 Bình thường
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 15/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 14/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 19/30 Khá
2060 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 4/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 21/30 Tốt
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 18/30 Khá
2067 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 18/30 Khá
2069 Kỷ Sửu 18/30 Khá
2070 Canh Dần 9/30 Không tốt
2071 Tân Mão 14/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng