Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2076.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2076 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1968
- Ngày sinh âm lịch: 6/5/1968. Tức năm Mậu Thân, mệnh Thổ
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2076 - Bính Thân
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thân 2076 cho người tuổi Mậu Thân
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2076 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thân trong năm Bính Thân 2076 là:
Kỷ Sửu 2069 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Kỷ Mùi 2039 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Kỷ Sửu 2009 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Kỷ Mùi 1979 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thân trong năm Bính Thân 2076 là:
Quý Hợi 1983 (Không tốt), Quý Tỵ 2013 (Không tốt), Quý Hợi 2043 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Nhâm Ngọ 2062 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
7. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
8. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
9. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
10. Người xông đất sinh năm 2069 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thân 2076 cho gia chủ tuổi Mậu Thân
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1976 |
Bính Thìn |
24/30 |
Tốt |
1977 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1978 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
1979 |
Kỷ Mùi |
24/30 |
Tốt |
1980 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
1983 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
1984 |
Giáp Tý |
20/30 |
Khá |
1985 |
Ất Sửu |
20/30 |
Khá |
1986 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
1988 |
Mậu Thìn |
22/30 |
Tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
1991 |
Tân Mùi |
22/30 |
Tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
1993 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
1994 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
1995 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
1996 |
Bính Tý |
22/30 |
Tốt |
1997 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
1998 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
1999 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
20/30 |
Khá |
2001 |
Tân Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2003 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2004 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2005 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2006 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2007 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2008 |
Mậu Tý |
24/30 |
Tốt |
2009 |
Kỷ Sửu |
24/30 |
Tốt |
2010 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
10/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
18/30 |
Khá |
2013 |
Quý Tỵ |
8/30 |
Không tốt |
2014 |
Giáp Ngọ |
10/30 |
Không tốt |
2015 |
Ất Mùi |
20/30 |
Khá |
2016 |
Bính Thân |
18/30 |
Khá |
2017 |
Đinh Dậu |
18/30 |
Khá |
2018 |
Mậu Tuất |
22/30 |
Tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
22/30 |
Tốt |
2021 |
Tân Sửu |
22/30 |
Tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
9/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
9/30 |
Không tốt |
2024 |
Giáp Thìn |
22/30 |
Tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2026 |
Bính Ngọ |
11/30 |
Bình thường |
2027 |
Đinh Mùi |
21/30 |
Tốt |
2028 |
Mậu Thân |
18/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
18/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
20/30 |
Khá |
2031 |
Tân Hợi |
10/30 |
Không tốt |
2032 |
Nhâm Tý |
19/30 |
Khá |
2033 |
Quý Sửu |
19/30 |
Khá |
2034 |
Giáp Dần |
9/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
9/30 |
Không tốt |
2036 |
Bính Thìn |
24/30 |
Tốt |
2037 |
Đinh Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2038 |
Mậu Ngọ |
14/30 |
Bình thường |
2039 |
Kỷ Mùi |
24/30 |
Tốt |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
18/30 |
Khá |
2043 |
Quý Hợi |
8/30 |
Không tốt |
2044 |
Giáp Tý |
20/30 |
Khá |
2045 |
Ất Sửu |
20/30 |
Khá |
2046 |
Bính Dần |
14/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
14/30 |
Bình thường |
2048 |
Mậu Thìn |
22/30 |
Tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
12/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
12/30 |
Bình thường |
2051 |
Tân Mùi |
22/30 |
Tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
13/30 |
Bình thường |
2053 |
Quý Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2054 |
Giáp Tuất |
22/30 |
Tốt |
2055 |
Ất Hợi |
12/30 |
Bình thường |
2056 |
Bính Tý |
22/30 |
Tốt |
2057 |
Đinh Sửu |
21/30 |
Tốt |
2058 |
Mậu Dần |
14/30 |
Bình thường |
2059 |
Kỷ Mão |
14/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
20/30 |
Khá |
2061 |
Tân Tỵ |
10/30 |
Không tốt |
2062 |
Nhâm Ngọ |
9/30 |
Không tốt |
2063 |
Quý Mùi |
19/30 |
Khá |
2064 |
Giáp Thân |
13/30 |
Bình thường |
2065 |
Ất Dậu |
13/30 |
Bình thường |
2066 |
Bính Tuất |
24/30 |
Tốt |
2067 |
Đinh Hợi |
14/30 |
Bình thường |
2068 |
Mậu Tý |
24/30 |
Tốt |
2069 |
Kỷ Sửu |
24/30 |
Tốt |
2070 |
Canh Dần |
10/30 |
Không tốt |
2071 |
Tân Mão |
10/30 |
Không tốt |