Xem tuổi xông đất Tết 2076 cho gia chủ tuổi Canh Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2076.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2076 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1940
  • Ngày sinh âm lịch: 26/4/1940. Tức năm Canh Thìn, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2076 - Bính Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thân 2076 cho người tuổi Canh Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2076 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Thìn trong năm Bính Thân 2076 là:

Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Mậu Tý 2068 (Tốt), Mậu Thìn 2048 (Tốt), Canh Tý 2020 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Mậu Thìn 1988 (Tốt), Kỷ Mão 2059 (Khá), Mậu Dần 2058 (Khá), Kỷ Tỵ 2049 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Thìn trong năm Bính Thân 2076 là:

Bính Dần 1986 (Không tốt), Đinh Mão 1987 (Không tốt), Bính Dần 2046 (Không tốt), Đinh Mão 2047 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1988 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) khắc Canh(Dương Kim) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2048 (Mậu Thìn - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2049 (Kỷ Tỵ - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Dần tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thân(Dương Kim) khắc Mão(Âm Mộc) => Xấu
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thân 2076 cho gia chủ tuổi Canh Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1976 Bính Thìn 19/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 17/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 17/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 17/30 Khá
1980 Canh Thân 14/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 17/30 Khá
1985 Ất Sửu 12/30 Bình thường
1986 Bính Dần 4/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 4/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 22/30 Tốt
1989 Kỷ Tỵ 20/30 Khá
1990 Canh Ngọ 17/30 Khá
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 20/30 Khá
1999 Kỷ Mão 20/30 Khá
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 17/30 Khá
2007 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 22/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 12/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 12/30 Bình thường
2016 Bính Thân 11/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 11/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 20/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 17/30 Khá
2020 Canh Tý 22/30 Tốt
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 12/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 11/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 27/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 27/30 Tốt
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 19/30 Khá
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 9/30 Không tốt
2035 Ất Mão 9/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 17/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 17/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 17/30 Khá
2040 Canh Thân 14/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 17/30 Khá
2045 Ất Sửu 12/30 Bình thường
2046 Bính Dần 4/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 4/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 22/30 Tốt
2049 Kỷ Tỵ 20/30 Khá
2050 Canh Ngọ 17/30 Khá
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 12/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 9/30 Không tốt
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 20/30 Khá
2059 Kỷ Mão 20/30 Khá
2060 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 9/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 16/30 Khá
2065 Ất Dậu 16/30 Khá
2066 Bính Tuất 17/30 Khá
2067 Đinh Hợi 14/30 Bình thường
2068 Mậu Tý 22/30 Tốt
2069 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2070 Canh Dần 7/30 Không tốt
2071 Tân Mão 7/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng