Xem tuổi xông đất Tết 2076 cho gia chủ tuổi Ất Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2076.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2076 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1955
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1955. Tức năm Ất Mùi, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2076 - Bính Thân

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thân 2076 cho người tuổi Ất Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2076 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mùi trong năm Bính Thân 2076 là:

Đinh Hợi 2067 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Kỷ Dậu 2029 (Tốt), Mậu Thân 2028 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mùi trong năm Bính Thân 2076 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Tân Tỵ 2061 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Hợi tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2028 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Tuất(Dương Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của năm Bính Thân vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của năm Bính Thân vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Thân của năm Bính Thân vì Hợi tứ hành xung với Thân => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Bính Thân 2076 cho gia chủ tuổi Ất Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
1980 Canh Thân 12/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 12/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 13/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 16/30 Khá
1985 Ất Sửu 14/30 Bình thường
1986 Bính Dần 9/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 15/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 13/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 14/30 Bình thường
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 15/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 20/30 Khá
2000 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 7/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 18/30 Khá
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 22/30 Tốt
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường
2010 Canh Dần 5/30 Không tốt
2011 Tân Mão 10/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 16/30 Khá
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 15/30 Bình thường
2020 Canh Tý 17/30 Khá
2021 Tân Sửu 15/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 22/30 Tốt
2029 Kỷ Dậu 22/30 Tốt
2030 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 7/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 16/30 Khá
2033 Quý Sửu 14/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 16/30 Khá
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 22/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 12/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 14/30 Bình thường
2040 Canh Thân 12/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 12/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 13/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 16/30 Khá
2045 Ất Sửu 14/30 Bình thường
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 15/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 13/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 14/30 Bình thường
2056 Bính Tý 16/30 Khá
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 15/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 20/30 Khá
2060 Canh Thìn 7/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 7/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 14/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 18/30 Khá
2065 Ất Dậu 18/30 Khá
2066 Bính Tuất 22/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 22/30 Tốt
2068 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường
2070 Canh Dần 5/30 Không tốt
2071 Tân Mão 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng