Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2075.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2075 cũng cần tương sinh với người đó.
Kết quả
Thông tin gia chủ cung cấp:
- Ngày sinh dương lịch: 1973
- Ngày sinh âm lịch: 1/5/1973. Tức năm Quý Sửu, mệnh Mộc
- Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2075 - Ất Mùi
Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mùi 2075 cho người tuổi Quý Sửu
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2075 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:
Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Quý Sửu trong năm Ất Mùi 2075 là:
Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Khá), Ất Tỵ 2025 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá), Ất Dậu 2065 (Khá), Giáp Thân 2064 (Khá)
Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Quý Sửu trong năm Ất Mùi 2075 là:
Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Canh Thìn 2000 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Canh Tuất 2030 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt), Canh Thìn 2060 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt)
Phân tích quan hệ xung khắc
1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
2. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
3. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
4. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt
5. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt
6. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
7. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
8. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá
9. Người xông đất sinh năm 2064 (Giáp Thân - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
10. Người xông đất sinh năm 2065 (Ất Dậu - mệnh Thủy)
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Quý của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
- Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Ất(Âm Mộc) => Chấp nhận được
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Dậu tam hợp với Sửu => Rất tốt
- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá
Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mùi 2075 cho gia chủ tuổi Quý Sửu
Năm sinh người xông nhà, xông đất |
Điểm |
Kết luận |
1975 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
1976 |
Bính Thìn |
12/30 |
Bình thường |
1977 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
1978 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
1979 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1980 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
1981 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
1982 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
1983 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
1984 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
1985 |
Ất Sửu |
8/30 |
Không tốt |
1986 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
1987 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
1988 |
Mậu Thìn |
4/30 |
Không tốt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
1990 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
1991 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
1992 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
1993 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
1994 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
1995 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
1996 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
1997 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
1998 |
Mậu Dần |
7/30 |
Không tốt |
1999 |
Kỷ Mão |
12/30 |
Bình thường |
2000 |
Canh Thìn |
4/30 |
Không tốt |
2001 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2002 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2003 |
Quý Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2004 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2005 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2006 |
Bính Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2007 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2008 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2009 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2010 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |
2011 |
Tân Mão |
9/30 |
Không tốt |
2012 |
Nhâm Thìn |
8/30 |
Không tốt |
2013 |
Quý Tỵ |
18/30 |
Khá |
2014 |
Giáp Ngọ |
16/30 |
Khá |
2015 |
Ất Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2016 |
Bính Thân |
22/30 |
Tốt |
2017 |
Đinh Dậu |
22/30 |
Tốt |
2018 |
Mậu Tuất |
4/30 |
Không tốt |
2019 |
Kỷ Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2020 |
Canh Tý |
11/30 |
Bình thường |
2021 |
Tân Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2022 |
Nhâm Dần |
6/30 |
Không tốt |
2023 |
Quý Mão |
11/30 |
Bình thường |
2024 |
Giáp Thìn |
9/30 |
Không tốt |
2025 |
Ất Tỵ |
19/30 |
Khá |
2026 |
Bính Ngọ |
21/30 |
Tốt |
2027 |
Đinh Mùi |
13/30 |
Bình thường |
2028 |
Mậu Thân |
17/30 |
Khá |
2029 |
Kỷ Dậu |
17/30 |
Khá |
2030 |
Canh Tuất |
4/30 |
Không tốt |
2031 |
Tân Hợi |
11/30 |
Bình thường |
2032 |
Nhâm Tý |
10/30 |
Không tốt |
2033 |
Quý Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2034 |
Giáp Dần |
8/30 |
Không tốt |
2035 |
Ất Mão |
13/30 |
Bình thường |
2036 |
Bính Thìn |
12/30 |
Bình thường |
2037 |
Đinh Tỵ |
22/30 |
Tốt |
2038 |
Mậu Ngọ |
17/30 |
Khá |
2039 |
Kỷ Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2040 |
Canh Thân |
14/30 |
Bình thường |
2041 |
Tân Dậu |
14/30 |
Bình thường |
2042 |
Nhâm Tuất |
8/30 |
Không tốt |
2043 |
Quý Hợi |
15/30 |
Bình thường |
2044 |
Giáp Tý |
10/30 |
Không tốt |
2045 |
Ất Sửu |
8/30 |
Không tốt |
2046 |
Bính Dần |
12/30 |
Bình thường |
2047 |
Đinh Mão |
17/30 |
Khá |
2048 |
Mậu Thìn |
4/30 |
Không tốt |
2049 |
Kỷ Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2050 |
Canh Ngọ |
17/30 |
Khá |
2051 |
Tân Mùi |
9/30 |
Không tốt |
2052 |
Nhâm Thân |
16/30 |
Khá |
2053 |
Quý Dậu |
16/30 |
Khá |
2054 |
Giáp Tuất |
9/30 |
Không tốt |
2055 |
Ất Hợi |
16/30 |
Khá |
2056 |
Bính Tý |
13/30 |
Bình thường |
2057 |
Đinh Sửu |
13/30 |
Bình thường |
2058 |
Mậu Dần |
7/30 |
Không tốt |
2059 |
Kỷ Mão |
12/30 |
Bình thường |
2060 |
Canh Thìn |
4/30 |
Không tốt |
2061 |
Tân Tỵ |
14/30 |
Bình thường |
2062 |
Nhâm Ngọ |
16/30 |
Khá |
2063 |
Quý Mùi |
8/30 |
Không tốt |
2064 |
Giáp Thân |
18/30 |
Khá |
2065 |
Ất Dậu |
18/30 |
Khá |
2066 |
Bính Tuất |
12/30 |
Bình thường |
2067 |
Đinh Hợi |
19/30 |
Khá |
2068 |
Mậu Tý |
11/30 |
Bình thường |
2069 |
Kỷ Sửu |
9/30 |
Không tốt |
2070 |
Canh Dần |
4/30 |
Không tốt |