Xem tuổi xông đất Tết 2075 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2075.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2075 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1988
  • Ngày sinh âm lịch: 17/4/1988. Tức năm Mậu Thìn, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2075 - Ất Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mùi 2075 cho người tuổi Mậu Thìn

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2075 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thìn trong năm Ất Mùi 2075 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Ngọ 2026 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thìn trong năm Ất Mùi 2075 là:

Ất Sửu 1985 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt), Ất Sửu 2045 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Quý Sửu 2033 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Mậu Thìn 2048 (Không tốt), Giáp Tuất 1994 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của gia chủ vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Thân(Dương Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2026 (Bính Ngọ - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Thìn của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 1990 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương khắc với địa chi Thìn của gia chủ vì Mão(Âm Mộc) khắc Thìn(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc khắc Thổ. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Mộc của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Canh(Dương Kim) khắc Ất(Âm Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 20/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mùi 2075 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 17/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 25/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 17/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
1980 Canh Thân 17/30 Khá
1981 Tân Dậu 17/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 4/30 Không tốt
1986 Bính Dần 15/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 20/30 Khá
1988 Mậu Thìn 6/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 20/30 Khá
1991 Tân Mùi 12/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 16/30 Khá
1994 Giáp Tuất 7/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 14/30 Bình thường
1996 Bính Tý 19/30 Khá
1997 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 7/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 17/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 8/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 16/30 Khá
2005 Ất Dậu 16/30 Khá
2006 Bính Tuất 15/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 22/30 Tốt
2008 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2009 Kỷ Sửu 7/30 Không tốt
2010 Canh Dần 7/30 Không tốt
2011 Tân Mão 12/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 10/30 Không tốt
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 6/30 Không tốt
2016 Bính Thân 25/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 25/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 4/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 17/30 Khá
2021 Tân Sửu 10/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 6/30 Không tốt
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 17/30 Khá
2026 Bính Ngọ 24/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 7/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 14/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 13/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 6/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 17/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 25/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 17/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
2040 Canh Thân 17/30 Khá
2041 Tân Dậu 17/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 8/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 4/30 Không tốt
2046 Bính Dần 15/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 20/30 Khá
2048 Mậu Thìn 6/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 20/30 Khá
2051 Tân Mùi 12/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 16/30 Khá
2054 Giáp Tuất 7/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 14/30 Bình thường
2056 Bính Tý 19/30 Khá
2057 Đinh Sửu 14/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 7/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 17/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2063 Quý Mùi 8/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 16/30 Khá
2065 Ất Dậu 16/30 Khá
2066 Bính Tuất 15/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 22/30 Tốt
2068 Mậu Tý 14/30 Bình thường
2069 Kỷ Sửu 7/30 Không tốt
2070 Canh Dần 7/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng