Xem tuổi xông đất Tết 2075 cho gia chủ tuổi Ất Dậu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2075.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2075 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1945
  • Ngày sinh âm lịch: 21/4/1945. Tức năm Ất Dậu, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2075 - Ất Mùi

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mùi 2075 cho người tuổi Ất Dậu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2075 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Dậu trong năm Ất Mùi 2075 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Sửu 2057 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Dậu trong năm Ất Mùi 2075 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Canh Dần 2070 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Mậu Ngọ 1978 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Kỷ Sửu 2009 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Mậu Tuất 2018 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Dậu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dậu(Âm Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Tuất(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Dậu của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Bình thường với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Mùi(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mùi(Âm Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Ất Mùi vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Mùi vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Dậu của gia chủ vì Sửu tam hợp với Dậu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tứ hành xung với địa chi Mùi của năm Ất Mùi vì Sửu tứ hành xung với Mùi => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Ất Mùi 2075 cho gia chủ tuổi Ất Dậu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1975 Ất Mão 13/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 22/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 27/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 7/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 9/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 15/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 10/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 13/30 Bình thường
1986 Bính Dần 12/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 17/30 Khá
1988 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 14/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 15/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 15/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 13/30 Bình thường
1996 Bính Tý 16/30 Khá
1997 Đinh Sửu 19/30 Khá
1998 Mậu Dần 7/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 15/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 22/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 4/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 7/30 Không tốt
2010 Canh Dần 2/30 Không tốt
2011 Tân Mão 7/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 18/30 Khá
2014 Giáp Ngọ 13/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 19/30 Khá
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 7/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 9/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 12/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 16/30 Khá
2026 Bính Ngọ 19/30 Khá
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 9/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 8/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 22/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 27/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 7/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 9/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 15/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 10/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 13/30 Bình thường
2046 Bính Dần 12/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 17/30 Khá
2048 Mậu Thìn 7/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 12/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 12/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 14/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 15/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 15/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 13/30 Bình thường
2056 Bính Tý 16/30 Khá
2057 Đinh Sửu 19/30 Khá
2058 Mậu Dần 7/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 9/30 Không tốt
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 15/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 15/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 22/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2068 Mậu Tý 4/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 7/30 Không tốt
2070 Canh Dần 2/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng