Xem tuổi xông đất Tết 2074 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2074.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2074 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1949
  • Ngày sinh âm lịch: 5/5/1949. Tức năm Kỷ Sửu, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2074 - Giáp Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Ngọ 2074 cho người tuổi Kỷ Sửu

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2074 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Giáp Ngọ 2074 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt), Đinh Hợi 2007 (Tốt), Canh Ngọ 2050 (Tốt), Tân Sửu 2021 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Kỷ Sửu trong năm Giáp Ngọ 2074 là:

Ất Mão 1975 (Không tốt), Giáp Tý 1984 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Giáp Tý 2044 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Ất Hợi 1995 (Không tốt), Ất Hợi 2055 (Không tốt), Kỷ Mùi 1979 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tam hợp với địa chi Sửu của gia chủ vì Tỵ tam hợp với Sửu => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 27/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Sửu của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Sửu => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 25/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Kỷ(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2021 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Tân(Âm Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Bình thường với địa chi Sửu của gia chủ vì Sửu(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Sửu(Âm Thổ) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2050 (Canh Ngọ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Kỷ của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Sửu của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Ngọ 2074 cho gia chủ tuổi Kỷ Sửu

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1974 Giáp Dần 11/30 Bình thường
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 25/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 27/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
1980 Canh Thân 15/30 Bình thường
1981 Tân Dậu 15/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 6/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 11/30 Bình thường
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 12/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 22/30 Tốt
1991 Tân Mùi 20/30 Khá
1992 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 21/30 Tốt
1998 Mậu Dần 17/30 Khá
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2003 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 25/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2008 Mậu Tý 6/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường
2010 Canh Dần 15/30 Bình thường
2011 Tân Mão 10/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 17/30 Khá
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 12/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 17/30 Khá
2021 Tân Sửu 22/30 Tốt
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 9/30 Không tốt
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 21/30 Tốt
2027 Đinh Mùi 19/30 Khá
2028 Mậu Thân 17/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 17/30 Khá
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 11/30 Bình thường
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 25/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 27/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 9/30 Không tốt
2040 Canh Thân 15/30 Bình thường
2041 Tân Dậu 15/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 6/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 11/30 Bình thường
2046 Bính Dần 17/30 Khá
2047 Đinh Mão 12/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 12/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 14/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 22/30 Tốt
2051 Tân Mùi 20/30 Khá
2052 Nhâm Thân 11/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 9/30 Không tốt
2055 Ất Hợi 8/30 Không tốt
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 21/30 Tốt
2058 Mậu Dần 17/30 Khá
2059 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 14/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 16/30 Khá
2063 Quý Mùi 14/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 25/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 24/30 Tốt
2068 Mậu Tý 6/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 11/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng