Xem tuổi xông đất Tết 2074 cho gia chủ tuổi Bính Ngọ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2074.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2074 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1966
  • Ngày sinh âm lịch: 13/4/1966. Tức năm Bính Ngọ, mệnh Thủy
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2074 - Giáp Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Ngọ 2074 cho người tuổi Bính Ngọ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2074 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Bính Ngọ trong năm Giáp Ngọ 2074 là:

Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Mậu Dần 2058 (Tốt), Mậu Dần 1998 (Tốt), Đinh Sửu 2057 (Tốt), Ất Sửu 2045 (Tốt), Giáp Dần 2034 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Bính Ngọ trong năm Giáp Ngọ 2074 là:

Canh Thân 1980 (Không tốt), Tân Dậu 1981 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Tân Dậu 2041 (Không tốt), Nhâm Tý 2032 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Canh Tý 2020 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1998 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2058 (Mậu Dần - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương khắc với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2034 (Giáp Dần - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của gia chủ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dần Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Dần tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2045 (Ất Sửu - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Tương sinh với thiên can Bính của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Giáp(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Thủy của năm Giáp Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Bính của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Bính(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của gia chủ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Ngọ 2074 cho gia chủ tuổi Bính Ngọ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1974 Giáp Dần 21/30 Tốt
1975 Ất Mão 11/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 24/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 18/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 17/30 Khá
1980 Canh Thân 2/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 2/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 11/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 21/30 Tốt
1986 Bính Dần 19/30 Khá
1987 Đinh Mão 9/30 Không tốt
1988 Mậu Thìn 17/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 17/30 Khá
1992 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 8/30 Không tốt
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 13/30 Bình thường
1996 Bính Tý 11/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 21/30 Tốt
1998 Mậu Dần 22/30 Tốt
1999 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2003 Quý Mùi 16/30 Khá
2004 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 24/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 18/30 Khá
2008 Mậu Tý 7/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 17/30 Khá
2010 Canh Dần 12/30 Bình thường
2011 Tân Mão 2/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 21/30 Tốt
2016 Bính Thân 9/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 9/30 Không tốt
2018 Mậu Tuất 17/30 Khá
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 7/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 17/30 Khá
2022 Nhâm Dần 18/30 Khá
2023 Quý Mão 8/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 19/30 Khá
2025 Ất Tỵ 13/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 15/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 21/30 Tốt
2028 Mậu Thân 12/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 12/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 14/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 8/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 6/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 16/30 Khá
2034 Giáp Dần 21/30 Tốt
2035 Ất Mão 11/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 24/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 18/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 17/30 Khá
2040 Canh Thân 2/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 2/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 11/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 21/30 Tốt
2046 Bính Dần 19/30 Khá
2047 Đinh Mão 9/30 Không tốt
2048 Mậu Thìn 17/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 17/30 Khá
2052 Nhâm Thân 8/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 8/30 Không tốt
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 13/30 Bình thường
2056 Bính Tý 11/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 21/30 Tốt
2058 Mậu Dần 22/30 Tốt
2059 Kỷ Mão 12/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 14/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 10/30 Không tốt
2063 Quý Mùi 16/30 Khá
2064 Giáp Thân 11/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 24/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 18/30 Khá
2068 Mậu Tý 7/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 17/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng