Xem tuổi xông đất Tết 2074 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2074.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2074 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1965
  • Ngày sinh âm lịch: 2/5/1965. Tức năm Ất Tỵ, mệnh Hỏa
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2074 - Giáp Ngọ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Ngọ 2074 cho người tuổi Ất Tỵ

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2074 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Tỵ trong năm Giáp Ngọ 2074 là:

Bính Tuất 2066 (Tốt), Bính Thìn 2036 (Tốt), Bính Tuất 2006 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Tốt), Đinh Sửu 2057 (Tốt), Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Mùi 2027 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Tốt)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Tỵ trong năm Giáp Ngọ 2074 là:

Mậu Tý 2008 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Canh Thân 2040 (Không tốt), Mậu Ngọ 1978 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Tân Tỵ 2001 (Không tốt), Mậu Ngọ 2038 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2006 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tuất tam hợp với Ngọ => Rất tốt
Tổng điểm: 30/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 1997 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2027 (Đinh Mùi - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2057 (Đinh Sửu - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Hỏa. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Kim. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của gia chủ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương sinh với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Sửu(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

10. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Ngọ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Giáp của năm Giáp Ngọ vì Giáp(Dương Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của gia chủ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Bình thường với địa chi Ngọ của năm Giáp Ngọ vì Hợi(Âm Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Ngọ(Dương Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 22/30 điểm => Tốt

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Giáp Ngọ 2074 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1974 Giáp Dần 13/30 Bình thường
1975 Ất Mão 13/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 30/30 Tốt
1977 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 6/30 Không tốt
1979 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
1980 Canh Thân 5/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 10/30 Không tốt
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 16/30 Khá
1986 Bính Dần 17/30 Khá
1987 Đinh Mão 17/30 Khá
1988 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
1990 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 20/30 Khá
1992 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 16/30 Khá
1995 Ất Hợi 8/30 Không tốt
1996 Bính Tý 14/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 24/30 Tốt
1998 Mậu Dần 15/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 15/30 Bình thường
2000 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 6/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 19/30 Khá
2004 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 30/30 Tốt
2007 Đinh Hợi 22/30 Tốt
2008 Mậu Tý 4/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường
2010 Canh Dần 10/30 Không tốt
2011 Tân Mão 10/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 18/30 Khá
2013 Quý Tỵ 12/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 10/30 Không tốt
2015 Ất Mùi 16/30 Khá
2016 Bính Thân 12/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 17/30 Khá
2018 Mậu Tuất 15/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 7/30 Không tốt
2020 Canh Tý 12/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 20/30 Khá
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 16/30 Khá
2025 Ất Tỵ 10/30 Không tốt
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 24/30 Tốt
2028 Mậu Thân 10/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 15/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 12/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 4/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 11/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 19/30 Khá
2034 Giáp Dần 13/30 Bình thường
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 30/30 Tốt
2037 Đinh Tỵ 24/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 6/30 Không tốt
2039 Kỷ Mùi 12/30 Bình thường
2040 Canh Thân 5/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 10/30 Không tốt
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 16/30 Khá
2046 Bính Dần 17/30 Khá
2047 Đinh Mão 17/30 Khá
2048 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 9/30 Không tốt
2050 Canh Ngọ 14/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 20/30 Khá
2052 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 16/30 Khá
2055 Ất Hợi 8/30 Không tốt
2056 Bính Tý 14/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 24/30 Tốt
2058 Mậu Dần 15/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 15/30 Bình thường
2060 Canh Thìn 12/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 6/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 19/30 Khá
2064 Giáp Thân 8/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 30/30 Tốt
2067 Đinh Hợi 22/30 Tốt
2068 Mậu Tý 4/30 Không tốt
2069 Kỷ Sửu 12/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng