Xem tuổi xông đất Tết 2073 cho gia chủ tuổi Canh Dần

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2073.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2073 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1950
  • Ngày sinh âm lịch: 16/4/1950. Tức năm Canh Dần, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2073 - Quý Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Tỵ 2073 cho người tuổi Canh Dần

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2073 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Canh Dần trong năm Quý Tỵ 2073 là:

Mậu Ngọ 2038 (Tốt), Mậu Tuất 2018 (Tốt), Mậu Ngọ 1978 (Tốt), Giáp Tuất 2054 (Khá), Kỷ Mùi 2039 (Khá), Kỷ Sửu 2009 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Mậu Tý 2068 (Khá), Nhâm Tuất 2042 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Canh Dần trong năm Quý Tỵ 2073 là:

Đinh Hợi 2007 (Không tốt), Đinh Hợi 2067 (Không tốt), Đinh Tỵ 1977 (Không tốt), Nhâm Thân 1992 (Không tốt), Giáp Thân 2004 (Không tốt), Tân Hợi 2031 (Không tốt), Đinh Tỵ 2037 (Không tốt), Nhâm Thân 2052 (Không tốt), Giáp Thân 2064 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1978 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2018 (Mậu Tuất - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Ngọ tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Ngọ(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 1979 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 1994 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2009 (Kỷ Sửu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Sửu(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Sửu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Sửu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2039 (Kỷ Mùi - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Kỷ(Âm Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương khắc với địa chi Dần của gia chủ vì Dần(Dương Mộc) khắc Mùi(Âm Thổ) => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mùi Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2054 (Giáp Tuất - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Canh của gia chủ vì Canh(Dương Kim) khắc Giáp(Dương Mộc) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2042 (Nhâm Tuất - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Canh của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Canh(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tam hợp với địa chi Dần của gia chủ vì Tuất tam hợp với Dần => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2068 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Tương sinh với thiên can Canh của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Dần của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Dần(Dương Mộc) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Tỵ 2073 cho gia chủ tuổi Canh Dần

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1973 Quý Sửu 13/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 13/30 Bình thường
1976 Bính Thìn 9/30 Không tốt
1977 Đinh Tỵ 6/30 Không tốt
1978 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
1979 Kỷ Mùi 19/30 Khá
1980 Canh Thân 8/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 13/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 18/30 Khá
1983 Quý Hợi 8/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 8/30 Không tốt
1985 Ất Sửu 9/30 Không tốt
1986 Bính Dần 11/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 16/30 Khá
1988 Mậu Thìn 16/30 Khá
1989 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 11/30 Bình thường
1992 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 19/30 Khá
1995 Ất Hợi 9/30 Không tốt
1996 Bính Tý 8/30 Không tốt
1997 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
1998 Mậu Dần 11/30 Bình thường
1999 Kỷ Mão 16/30 Khá
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2002 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2005 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2007 Đinh Hợi 4/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 19/30 Khá
2010 Canh Dần 10/30 Không tốt
2011 Tân Mão 15/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 10/30 Không tốt
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 9/30 Không tốt
2016 Bính Thân 9/30 Không tốt
2017 Đinh Dậu 14/30 Bình thường
2018 Mậu Tuất 21/30 Tốt
2019 Kỷ Hợi 11/30 Bình thường
2020 Canh Tý 10/30 Không tốt
2021 Tân Sửu 11/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 13/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 14/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 11/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 11/30 Bình thường
2028 Mậu Thân 9/30 Không tốt
2029 Kỷ Dậu 14/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 16/30 Khá
2031 Tân Hợi 6/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 12/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 13/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 13/30 Bình thường
2036 Bính Thìn 9/30 Không tốt
2037 Đinh Tỵ 6/30 Không tốt
2038 Mậu Ngọ 21/30 Tốt
2039 Kỷ Mùi 19/30 Khá
2040 Canh Thân 8/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 13/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 18/30 Khá
2043 Quý Hợi 8/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 8/30 Không tốt
2045 Ất Sửu 9/30 Không tốt
2046 Bính Dần 11/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 16/30 Khá
2048 Mậu Thìn 16/30 Khá
2049 Kỷ Tỵ 13/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 13/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 11/30 Bình thường
2052 Nhâm Thân 6/30 Không tốt
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 19/30 Khá
2055 Ất Hợi 9/30 Không tốt
2056 Bính Tý 8/30 Không tốt
2057 Đinh Sửu 11/30 Bình thường
2058 Mậu Dần 11/30 Bình thường
2059 Kỷ Mão 16/30 Khá
2060 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 8/30 Không tốt
2062 Nhâm Ngọ 15/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 6/30 Không tốt
2065 Ất Dậu 11/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 14/30 Bình thường
2067 Đinh Hợi 4/30 Không tốt
2068 Mậu Tý 18/30 Khá

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng