Xem tuổi xông đất Tết 2073 cho gia chủ tuổi Ất Mùi

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2073.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2073 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1955
  • Ngày sinh âm lịch: 11/4/1955. Tức năm Ất Mùi, mệnh Kim
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2073 - Quý Tỵ

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Tỵ 2073 cho người tuổi Ất Mùi

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2073 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Ất Mùi trong năm Quý Tỵ 2073 là:

Đinh Tỵ 2037 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Đinh Hợi 2067 (Khá), Bính Tuất 2066 (Khá), Kỷ Mão 2059 (Khá), Đinh Mão 2047 (Khá), Bính Thìn 2036 (Khá), Kỷ Dậu 2029 (Khá), Đinh Dậu 2017 (Khá), Đinh Hợi 2007 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Ất Mùi trong năm Quý Tỵ 2073 là:

Canh Dần 2010 (Không tốt), Giáp Dần 1974 (Không tốt), Mậu Tý 2008 (Không tốt), Nhâm Dần 2022 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Mậu Tý 2068 (Không tốt), Canh Thân 1980 (Không tốt), Bính Dần 1986 (Không tốt), Mậu Thìn 1988 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2037 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Mùi(Âm Thổ) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tỵ(Âm Hỏa) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2007 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2029 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Mùi của gia chủ vì Mùi(Âm Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tam hợp với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Dậu tam hợp với Tỵ => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2036 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Thìn tứ hành xung với Mùi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2047 (Đinh Mão - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2059 (Kỷ Mão - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Tương khắc với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) khắc Kỷ(Âm Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Kỷ(Âm Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Mão tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Mão Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Mão(Âm Mộc) sinh Tỵ(Âm Hỏa) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2066 (Bính Tuất - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Bính(Dương Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tứ hành xung với địa chi Mùi của gia chủ vì Tuất tứ hành xung với Mùi => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tuất Tương sinh với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Tuất(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2067 (Đinh Hợi - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Kim của năm Quý Tỵ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Ất của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) sinh Đinh(Âm Hỏa) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Quý của năm Quý Tỵ vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Quý(Âm Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tam hợp với địa chi Mùi của gia chủ vì Hợi tam hợp với Mùi => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Hợi Tứ hành xung với địa chi Tỵ của năm Quý Tỵ vì Hợi tứ hành xung với Tỵ => Xấu
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Quý Tỵ 2073 cho gia chủ tuổi Ất Mùi

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 8/30 Không tốt
1975 Ất Mão 18/30 Khá
1976 Bính Thìn 19/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 21/30 Tốt
1978 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
1979 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
1980 Canh Thân 9/30 Không tốt
1981 Tân Dậu 14/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 13/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 12/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 13/30 Bình thường
1986 Bính Dần 9/30 Không tốt
1987 Đinh Mão 19/30 Khá
1988 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 16/30 Khá
1991 Tân Mùi 16/30 Khá
1992 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 15/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 9/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 19/30 Khá
2000 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 18/30 Khá
2006 Bính Tuất 19/30 Khá
2007 Đinh Hợi 19/30 Khá
2008 Mậu Tý 8/30 Không tốt
2009 Kỷ Sửu 9/30 Không tốt
2010 Canh Dần 4/30 Không tốt
2011 Tân Mão 14/30 Bình thường
2012 Nhâm Thìn 13/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 15/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 15/30 Bình thường
2016 Bính Thân 14/30 Bình thường
2017 Đinh Dậu 19/30 Khá
2018 Mậu Tuất 9/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 9/30 Không tốt
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 14/30 Bình thường
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 18/30 Khá
2024 Giáp Thìn 11/30 Bình thường
2025 Ất Tỵ 13/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 18/30 Khá
2027 Đinh Mùi 18/30 Khá
2028 Mậu Thân 14/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 19/30 Khá
2030 Canh Tuất 11/30 Bình thường
2031 Tân Hợi 11/30 Bình thường
2032 Nhâm Tý 10/30 Không tốt
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 8/30 Không tốt
2035 Ất Mão 18/30 Khá
2036 Bính Thìn 19/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 21/30 Tốt
2038 Mậu Ngọ 11/30 Bình thường
2039 Kỷ Mùi 11/30 Bình thường
2040 Canh Thân 9/30 Không tốt
2041 Tân Dậu 14/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 13/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 12/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 13/30 Bình thường
2046 Bính Dần 9/30 Không tốt
2047 Đinh Mão 19/30 Khá
2048 Mậu Thìn 9/30 Không tốt
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 16/30 Khá
2051 Tân Mùi 16/30 Khá
2052 Nhâm Thân 13/30 Bình thường
2053 Quý Dậu 18/30 Khá
2054 Giáp Tuất 11/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 15/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 9/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 19/30 Khá
2060 Canh Thìn 11/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 13/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 18/30 Khá
2066 Bính Tuất 19/30 Khá
2067 Đinh Hợi 19/30 Khá
2068 Mậu Tý 8/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng