Xem tuổi xông đất Tết 2072 cho gia chủ tuổi Nhâm Tý

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2072.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1972
  • Ngày sinh âm lịch: 20/4/1972. Tức năm Nhâm Tý, mệnh Mộc
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2072 - Nhâm Thìn

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho người tuổi Nhâm Tý

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Nhâm Tý trong năm Nhâm Thìn 2072 là:

Bính Thân 2016 (Tốt), Giáp Thân 2064 (Khá), Canh Thân 2040 (Khá), Ất Tỵ 2025 (Khá), Giáp Thìn 2024 (Khá), Mậu Tý 2008 (Khá), Giáp Thân 2004 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Nhâm Thân 2052 (Khá), Mậu Ngọ 2038 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Nhâm Tý trong năm Nhâm Thìn 2072 là:

Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Quý Mão 2023 (Không tốt), Kỷ Mão 2059 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Ất Sửu 1985 (Không tốt), Tân Mùi 1991 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Bính Tuất 2006 (Không tốt), Tân Mão 2011 (Không tốt), Ất Mùi 2015 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 1980 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

3. Người xông đất sinh năm 2004 (Giáp Thân - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

4. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tý(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

5. Người xông đất sinh năm 2024 (Giáp Thìn - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thìn tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

6. Người xông đất sinh năm 2025 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Ất Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Ất(Âm Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Bình thường với địa chi Tý của gia chủ vì Tỵ(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Tý(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

7. Người xông đất sinh năm 2040 (Canh Thân - mệnh Mộc)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Mộc không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

8. Người xông đất sinh năm 2064 (Giáp Thân - mệnh Thủy)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Mộc. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Thủy không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 18/30 điểm => Khá

9. Người xông đất sinh năm 2038 (Mậu Ngọ - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Mộc sinh Hỏa. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tứ hành xung với địa chi Tý của gia chủ vì Ngọ tứ hành xung với Tý => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Ngọ(Dương Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2052 (Nhâm Thân - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương khắc với ngũ hành Mộc của gia chủ vì Kim khắc Mộc. => Xấu
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Mộc của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của gia chủ vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Nhâm(Dương Thủy) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Tý của gia chủ vì Thân tam hợp với Tý => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 16/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho gia chủ tuổi Nhâm Tý

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1972 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
1973 Quý Sửu 10/30 Không tốt
1974 Giáp Dần 10/30 Không tốt
1975 Ất Mão 8/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 13/30 Bình thường
1977 Đinh Tỵ 13/30 Bình thường
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 13/30 Bình thường
1980 Canh Thân 18/30 Khá
1981 Tân Dậu 13/30 Bình thường
1982 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
1983 Quý Hợi 12/30 Bình thường
1984 Giáp Tý 13/30 Bình thường
1985 Ất Sửu 8/30 Không tốt
1986 Bính Dần 13/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 11/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
1991 Tân Mùi 8/30 Không tốt
1992 Nhâm Thân 16/30 Khá
1993 Quý Dậu 11/30 Bình thường
1994 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 15/30 Bình thường
1996 Bính Tý 13/30 Bình thường
1997 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
1998 Mậu Dần 8/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2001 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2002 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 10/30 Không tốt
2004 Giáp Thân 18/30 Khá
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 8/30 Không tốt
2007 Đinh Hợi 10/30 Không tốt
2008 Mậu Tý 18/30 Khá
2009 Kỷ Sửu 13/30 Bình thường
2010 Canh Dần 10/30 Không tốt
2011 Tân Mão 8/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 15/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 11/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 8/30 Không tốt
2016 Bính Thân 21/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 16/30 Khá
2018 Mậu Tuất 10/30 Không tốt
2019 Kỷ Hợi 12/30 Bình thường
2020 Canh Tý 13/30 Bình thường
2021 Tân Sửu 8/30 Không tốt
2022 Nhâm Dần 8/30 Không tốt
2023 Quý Mão 6/30 Không tốt
2024 Giáp Thìn 18/30 Khá
2025 Ất Tỵ 18/30 Khá
2026 Bính Ngọ 13/30 Bình thường
2027 Đinh Mùi 10/30 Không tốt
2028 Mậu Thân 16/30 Khá
2029 Kỷ Dậu 11/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 8/30 Không tốt
2031 Tân Hợi 10/30 Không tốt
2032 Nhâm Tý 15/30 Bình thường
2033 Quý Sửu 10/30 Không tốt
2034 Giáp Dần 10/30 Không tốt
2035 Ất Mão 8/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 13/30 Bình thường
2037 Đinh Tỵ 13/30 Bình thường
2038 Mậu Ngọ 16/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 13/30 Bình thường
2040 Canh Thân 18/30 Khá
2041 Tân Dậu 13/30 Bình thường
2042 Nhâm Tuất 10/30 Không tốt
2043 Quý Hợi 12/30 Bình thường
2044 Giáp Tý 13/30 Bình thường
2045 Ất Sửu 8/30 Không tốt
2046 Bính Dần 13/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 11/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 15/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 15/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 11/30 Bình thường
2051 Tân Mùi 8/30 Không tốt
2052 Nhâm Thân 16/30 Khá
2053 Quý Dậu 11/30 Bình thường
2054 Giáp Tuất 13/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 15/30 Bình thường
2056 Bính Tý 13/30 Bình thường
2057 Đinh Sửu 10/30 Không tốt
2058 Mậu Dần 8/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 6/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 13/30 Bình thường
2061 Tân Tỵ 13/30 Bình thường
2062 Nhâm Ngọ 13/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 10/30 Không tốt
2064 Giáp Thân 18/30 Khá
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 8/30 Không tốt
2067 Đinh Hợi 10/30 Không tốt

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng