Xem tuổi xông đất Tết 2072 cho gia chủ tuổi Mậu Thân

Tra cứu tuổi xông đất Tết hợp mệnh gia chủ để mang tới vận đỏ như son, may mắn ngập tràn, phú quý dồi dào trong năm con 2072.
Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó.

Kết quả

Thông tin gia chủ cung cấp:
  • Ngày sinh dương lịch: 1968
  • Ngày sinh âm lịch: 6/5/1968. Tức năm Mậu Thân, mệnh Thổ
  • Năm xem tuổi xông đất, xông nhà: 2072 - Nhâm Thìn

Xem tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho người tuổi Mậu Thân

Theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2072 cũng cần tương sinh với người đó. Các tuổi sau đây phù hợp với Gia chủ để xông đất vào đầu năm mới:

Các tuổi xông đất TỐT với người tuổi Mậu Thân trong năm Nhâm Thìn 2072 là:

Bính Tý 2056 (Tốt), Bính Tý 1996 (Tốt), Canh Thìn 2060 (Tốt), Canh Tý 2020 (Tốt), Đinh Dậu 2017 (Tốt), Bính Thân 2016 (Tốt), Mậu Tý 2008 (Tốt), Canh Thìn 2000 (Tốt), Tân Tỵ 2061 (Khá), Giáp Tý 2044 (Khá)

Các tuổi xông đất XẤU với người tuổi Mậu Thân trong năm Nhâm Thìn 2072 là:

Giáp Dần 1974 (Không tốt), Ất Mão 1975 (Không tốt), Giáp Dần 2034 (Không tốt), Ất Mão 2035 (Không tốt), Mậu Dần 1998 (Không tốt), Kỷ Mão 1999 (Không tốt), Kỷ Hợi 2019 (Không tốt), Mậu Dần 2058 (Không tốt), Kỷ Mão 2059 (Không tốt), Canh Dần 2010 (Không tốt)

Phân tích quan hệ xung khắc

1. Người xông đất sinh năm 1996 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

2. Người xông đất sinh năm 2056 (Bính Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 24/30 điểm => Tốt

3. Người xông đất sinh năm 2000 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

4. Người xông đất sinh năm 2008 (Mậu Tý - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Mậu(Dương Thổ) => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Mậu Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Mậu(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

5. Người xông đất sinh năm 2016 (Bính Thân - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Bính(Dương Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Bính Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Bính(Dương Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Thân(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thân Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thân tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

6. Người xông đất sinh năm 2017 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Hỏa sinh Thổ. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Hỏa không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Đinh(Âm Hỏa) sinh Mậu(Dương Thổ) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Đinh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Đinh(Âm Hỏa) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Bình thường với địa chi Thân của gia chủ vì Dậu(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Thân(Dương Kim) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Dậu Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) sinh Dậu(Âm Kim) => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

7. Người xông đất sinh năm 2020 (Canh Tý - mệnh Thổ)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thổ. => Chấp nhận được
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Thổ không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

8. Người xông đất sinh năm 2060 (Canh Thìn - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Canh(Dương Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Canh Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Canh(Dương Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Thìn tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Thìn Bình thường với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Thìn(Dương Thổ) không tương sinh cũng không tương khắc với Thìn(Dương Thổ) => Chấp nhận được
Tổng điểm: 21/30 điểm => Tốt

9. Người xông đất sinh năm 2044 (Giáp Tý - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Tương khắc với thiên can Mậu của gia chủ vì Giáp(Dương Mộc) khắc Mậu(Dương Thổ) => Xấu
  • Thiên can tuổi xông nhà là Giáp Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Giáp(Dương Mộc) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thân của gia chủ vì Tý tam hợp với Thân => Rất tốt
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tý Tam hợp với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tý tam hợp với Thìn => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

10. Người xông đất sinh năm 2061 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim. => Rất tốt
  • Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim Bình thường với ngũ hành Thổ của năm Nhâm Thìn vì Kim không tương sinh cũng không tương khắc với Thủy. => Chấp nhận được
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Tương sinh với thiên can Mậu của gia chủ vì Mậu(Dương Thổ) sinh Tân(Âm Kim) => Rất tốt
  • Thiên can tuổi xông nhà là Tân Bình thường với thiên can Nhâm của năm Nhâm Thìn vì Tân(Âm Kim) không tương sinh cũng không tương khắc với Nhâm(Dương Thủy) => Chấp nhận được
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tứ hành xung với địa chi Thân của gia chủ vì Tỵ tứ hành xung với Thân => Xấu
  • Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ Tương sinh với địa chi Thìn của năm Nhâm Thìn vì Tỵ(Âm Hỏa) sinh Thìn(Dương Thổ) => Rất tốt
Tổng điểm: 19/30 điểm => Khá

Bảng tra tuổi xông nhà, xông đất năm Nhâm Thìn 2072 cho gia chủ tuổi Mậu Thân

Năm sinh người xông nhà, xông đất Điểm Kết luận
1972 Nhâm Tý 16/30 Khá
1973 Quý Sửu 11/30 Bình thường
1974 Giáp Dần 6/30 Không tốt
1975 Ất Mão 6/30 Không tốt
1976 Bính Thìn 18/30 Khá
1977 Đinh Tỵ 16/30 Khá
1978 Mậu Ngọ 16/30 Khá
1979 Kỷ Mùi 16/30 Khá
1980 Canh Thân 16/30 Khá
1981 Tân Dậu 16/30 Khá
1982 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
1983 Quý Hợi 10/30 Không tốt
1984 Giáp Tý 19/30 Khá
1985 Ất Sửu 14/30 Bình thường
1986 Bính Dần 14/30 Bình thường
1987 Đinh Mão 14/30 Bình thường
1988 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
1989 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
1990 Canh Ngọ 16/30 Khá
1991 Tân Mùi 16/30 Khá
1992 Nhâm Thân 18/30 Khá
1993 Quý Dậu 18/30 Khá
1994 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
1995 Ất Hợi 11/30 Bình thường
1996 Bính Tý 24/30 Tốt
1997 Đinh Sửu 16/30 Khá
1998 Mậu Dần 8/30 Không tốt
1999 Kỷ Mão 8/30 Không tốt
2000 Canh Thìn 21/30 Tốt
2001 Tân Tỵ 19/30 Khá
2002 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2003 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2004 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2005 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2006 Bính Tuất 16/30 Khá
2007 Đinh Hợi 13/30 Bình thường
2008 Mậu Tý 21/30 Tốt
2009 Kỷ Sửu 16/30 Khá
2010 Canh Dần 9/30 Không tốt
2011 Tân Mão 9/30 Không tốt
2012 Nhâm Thìn 15/30 Bình thường
2013 Quý Tỵ 13/30 Bình thường
2014 Giáp Ngọ 14/30 Bình thường
2015 Ất Mùi 14/30 Bình thường
2016 Bính Thân 21/30 Tốt
2017 Đinh Dậu 21/30 Tốt
2018 Mậu Tuất 11/30 Bình thường
2019 Kỷ Hợi 8/30 Không tốt
2020 Canh Tý 21/30 Tốt
2021 Tân Sửu 16/30 Khá
2022 Nhâm Dần 11/30 Bình thường
2023 Quý Mão 11/30 Bình thường
2024 Giáp Thìn 16/30 Khá
2025 Ất Tỵ 14/30 Bình thường
2026 Bính Ngọ 16/30 Khá
2027 Đinh Mùi 16/30 Khá
2028 Mậu Thân 15/30 Bình thường
2029 Kỷ Dậu 15/30 Bình thường
2030 Canh Tuất 19/30 Khá
2031 Tân Hợi 16/30 Khá
2032 Nhâm Tý 16/30 Khá
2033 Quý Sửu 11/30 Bình thường
2034 Giáp Dần 6/30 Không tốt
2035 Ất Mão 6/30 Không tốt
2036 Bính Thìn 18/30 Khá
2037 Đinh Tỵ 16/30 Khá
2038 Mậu Ngọ 16/30 Khá
2039 Kỷ Mùi 16/30 Khá
2040 Canh Thân 16/30 Khá
2041 Tân Dậu 16/30 Khá
2042 Nhâm Tuất 13/30 Bình thường
2043 Quý Hợi 10/30 Không tốt
2044 Giáp Tý 19/30 Khá
2045 Ất Sửu 14/30 Bình thường
2046 Bính Dần 14/30 Bình thường
2047 Đinh Mão 14/30 Bình thường
2048 Mậu Thìn 13/30 Bình thường
2049 Kỷ Tỵ 11/30 Bình thường
2050 Canh Ngọ 16/30 Khá
2051 Tân Mùi 16/30 Khá
2052 Nhâm Thân 18/30 Khá
2053 Quý Dậu 18/30 Khá
2054 Giáp Tuất 14/30 Bình thường
2055 Ất Hợi 11/30 Bình thường
2056 Bính Tý 24/30 Tốt
2057 Đinh Sửu 16/30 Khá
2058 Mậu Dần 8/30 Không tốt
2059 Kỷ Mão 8/30 Không tốt
2060 Canh Thìn 21/30 Tốt
2061 Tân Tỵ 19/30 Khá
2062 Nhâm Ngọ 11/30 Bình thường
2063 Quý Mùi 11/30 Bình thường
2064 Giáp Thân 13/30 Bình thường
2065 Ất Dậu 13/30 Bình thường
2066 Bính Tuất 16/30 Khá
2067 Đinh Hợi 13/30 Bình thường

Phong tục

Đồng hồ thời gian

Lịch dương hôm nay

Năm
Tháng